VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 1872
  • 13,281,957

Từ vựng về văn phòng phẩm

  07/10/2020

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM

1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng

2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù

3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ

4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ

5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ

6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ

7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ

8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ

9. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ

10. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ

11. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ

12. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ

13. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ

14. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ

15. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ

16. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ

17. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ

18. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ

19. Mực: 墨水 Mòshuǐ

20. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ

21. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī

22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé

23. Nghiên: 砚台 Yàntai

24. Giá bút: 笔架 Bǐjià

25. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒ

*********************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK