VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 15
  • 5619
  • 13,279,336

Cụm danh từ song âm tiết phần 2

  12/06/2017

Các từ vựng tiếng Hán song âm tiết thường dùng

Trong tiếng Trung cũng như trong tiếng Việt, một danh từ hoàn chỉnh thường sẽ là có 2 âm tiết, có nhưng từ cả 2 từ đều có nghĩa, có những từ thì 1 từ có nghĩa chính còn từ kia là hư từ không có nghĩa. Chính tính chất song âm tiết trong tiếng Hán này mới giúp chúng ta phân biệt được các danh từ, chứ nếu từ mà chỉ có 1 âm tiết thì sẽ có rất nhiều từ đọc giống nhau, viết khác nhau, nên nghĩa sẽ khác nhau, nên rất khó phân biệt, nên từ song âm tiết sẽ làm mất đi sự trùng lặp âm này, chúng ta sẽ dễ nói hơn, nghe sẽ dễ hiểu hơn rất nhiều.

117. 问题   wèntí: vấn đề, câu hỏi.

118. 喜欢   xǐhuan: thích, vui mừng.

119. 回来   huílái: trở về, quay về.

120. 回到   huí dào: về đến.

121. 回去   huíqù: trở về, đi về.

122. 回家   huí jiā: về nhà.

123. 回答   huídá: trả lời, giải đáp.

124. 因为   yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.

125. 国家   guójiā: quốc gia, đất nước.

126. 地方   dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.

127. 坚持   jiānchí: kiên trì.

128. 报告   bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.

129. 外面   wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.

130. 多久   duōjiǔ: bao lâu.

131. 多少   duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.

132. 大学   dàxué: đại học.

133. 大家   dàjiā: cả nhà, mọi người.

134. 大概   dàgài: khoảng, chừng.

135. 太太   tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.

136. 夫人   fūrén: phu nhân.

137. 失去   shīqù: mất, chết.

138. 奇怪   qíguài: kì lạ, kì quái.

139. 女人   nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).

140. 女儿   nǚ'ér: con gái.

141. 女士   nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).

142. 女孩   nǚhái: cô gái.

143. 她们   tāmen: họ, bọn họ.

144. 好像   hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.

145. 好好   hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.

146. 如何   rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK