VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 1132
  • 13,227,294

Từ vựng chủ đề máy mọc dụng cụ cho các bạn yêu tiếng Trung

  28/05/2017

Các từ vựng chủ đề dụng cụ, máy dụng cụ luôn là các danh từ có ý nghĩa quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản, khi ta muốn miêu tả một vật gì đó bằng tiếng Trung trong câu truyện, thì không thể thiếu các đồ vật thượng dụng xung quanh chúng ta. Hãy đến với trung tâm tiếng trung Hoàng Liên để học và ghi nhớ các từ vựng hay này nhé.

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DỤNG CỤ

Chúng ta cùng học từ vựng về Dụng cụ và Dụng cụ nhà bếp nhé!

1. 饼模Bǐng mó: khuôn làm bánh

2. 菜篮子Càilánzi: làn đựng đồ ăn

3. 炉子Lúzǐ: lò, bếp

4. 调味品瓶Tiáowèi pǐn píng: lọ đựng gia vị

5. 菜罩Cài zhào: lồng bàn

6. 刨冰机Bàobīng jī: máy bào đá

7. 打蛋机Dǎ dàn jī: máy đánh trứng

8. 压榨器Yāzhà qì: máy ép

9. 捣碎器Dǎo suì qì: máy xay sinh tố

10. 烤肉器Kǎoròu qì: máy quay thịt

11. 洗碗机Xǐ wǎn jī: máy rửa bát

12. 搅拌机Jiǎobànjī: máy trộn

13. 绞肉器Jiǎo ròu qì: máy xay thịt

14. 长柄勺Cháng bǐng sháo: muôi cán dài

15. 汤勺Tāng sháo: muôi canh

16. 通眼匙Tōng yǎn chí: muôi lỗ, muôi thủng

17. 锅盖Guō gài: nắp xoong, vung

18. 高压锅Gāoyāguō: nồi áp suất

19. 蒸锅Zhēng guō: nồi chưng, hấp

trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên : www.tiengtrunghoanglien.com.vn

20. 电饭锅Diàn fàn guō: nồi cơm điện

21. 砂锅Shāguō: nồi đất

22. 炖锅Dùn guō: nồi hầm

23. 暖锅Nuǎn guō: nồi lẩu

24. 围裙Wéiqún: tạp dề

25. 碗橱Wǎn chú: tủ bát đĩa, chạn

26. 电冰箱Diàn bīngxiāng: tủ lạnh

27. 泡菜罐子Pàocài guànzi: vại muối dưa

28. 锅铲Guō chǎn: xẻng cơm

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung giao tiếp !!!!!!!!!!!!!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK