VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 19
  • 4698
  • 13,278,415

Từ vựng du lịch qua sân bay, nhà ga ( Phần 1 )

  17/06/2017

Tiếng Trung Du Lịch: Hành lý (PHẦN 1)

Khi chúng ta đi du lịch thì các từ vựng này khá quan trọng, giúp chúng ta có thể thuận tiện trong giao tiếp tiếng Hán thông dụng, góp phần chúng ta có thể học tập tốt tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung về gửi hành lý

超重(chāozhòng):Vượt quá số ký, quá tải.

托运(tuōyùn):Ký gửi hàng hóa, nhờ vận chuyển

运费(yùnfèi):Chi phí vận chuyển

算(suàn):Tính toán.

价目表(jiàmùbiǎo):Bảng gía

运(yùn):Vận chuyển, khuân vác.

服务(fúwù):Dịch vụ.

行李领取处 (xíng li lĭng qŭ chù) Khu vực khai báo hành lý

传送带 (chuán sòng dài) Băng tải

行李车(xíng li chē) Xe đẩy hành lý

取行李的票券(qŭ xíng li de piào quàn) Vé hành lý

行李遗失(xíng li yí shī) Hành lý thất lạc

失物招领 (shī wù zhāo lĭng) Bộ phận hành lý thất lạc

行李员(xíng li yuán) Nhân viên khuân vác

自动人行道 (zì dòng rén xíng dào) Lối đi tự động

出口(chū kŏu)Lối ra

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung phổ thông tại trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK