VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 113
  • 13,219,987

Từ vựng về lĩnh vực ô tô, cơ khí trong tiếng Trung

  29/05/2017

Một trong những lĩnh vực được nhiều người quan tâm khi học tiếng trung chính là từ vực về lĩnh vực ô tô cơ khí. Bởi những thuật ngữ trong ngành ô tô cơ khí không hề đơn giản, đòi hỏi có chuyên môn để hiểu cũng như sử dụng những thuật ngữ này trong công việc, kinh doanh.

Hôm nay trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin giới thiệu cho các bạn danh sách các từ ngữ này để các bạn học tiếng trung, đặc biệt những bạn đang làm trong lĩnh vực ô tô, cơ khí có thể dùng khi cần giao dịch hay làm việc tại Trung Quốc, Đài Loan nhé:

từ vựng ô tô cơ khí trong tiếng trung

1. 离合器   líhéqì: Bộ tiếp hợp, bộ li hợp
2. 变速器   biànsùqì: Hộp số
3. 万向节   wàn xiàng jié: Trục các đăng
4. 球头    qiú tóu : Khớp cầu
5. 横拉杆   héng lāgǎn: Đòn kéo dọc
6. 转向节   zhuǎnxiàng jié: Bộ khống chế (số vòng quay)
7. 排气尾管    pái qì wěi guǎn : Ống xả khói
8. 滑动轴承   huádòng zhóuchéng: Ổ trượt
9. 气泵瓦   qìbèng wǎ: Bạc biên bơm hơi
10. 止推片   zhǐ tuī piàn: Căn dơ dọc
11. 一轴(变速箱四挡头)    yī zhóu (biànsù xiāng sì dǎng tóu) : Trục A cơ
12. 变速箱副轴   biànsù xiāng fù zhóu: Trục thứ cấp
13. 飞轮    fēilún : Vành gài to
14. 各种相关的轴承   gè zhǒng xiāngguān de zhóuchéng: Bi rọ các loại
15. 变速箱盖附带变速杆    biànsù xiāng gài fùdài biànsù gǎn : Nắp hộp số cả càng
16. 喷油嘴    pēn yóu zuǐ : Kim phun
17. 柱塞(喷油嘴里面)    zhù sāi (pēn yóu zuǐ lǐmiàn) : Pít tông long giơ
18. 液(高)压油管   yè (gāo) yā yóuguǎn: Ti ô cao áp
19. 连杆   lián gān: Tay biên
20. 差速器    chà sù qì : Vỏ vi sai
21. 牙的齿轮    yá de chǐlún : Bánh răng cấu răng
22. 差速器总成    chà sù qì zǒng chéng : Ruột vi sai com lê
23. 前轮鼓   qián lún gǔ: May ơ trước
24. 前轮刹车鼓    qián lún shāchē gǔ : Tăng bua trước
25. 刹车(磨檫)片   shāchē (mó chá) piàn: Má phanh
26. 离合器(磨檫)片   líhéqì (mó chá) piàn: Lá côn
27. 传动轴吊耳   chuándòng zhóu diào ěr: Bi quang treo com lê
28. 气泵    qìbèng : Bơm hơi
29. 拖头   tuō tóu: Đầu kéo
30. 混凝土搅拌车    hùnníngtǔ jiǎobàn chē : Xe trộn bê tông
31. 自卸载货车   zì xièzài huòchē: Xe tải tự đổ
32. 马力,功率   mǎlì, gōnglǜ: Mã lực/công suất
33. 备用胎    bèiyòng tāi : Săm lốp dự
34. 车外壳片   chē wàiké piàn: Phòng ca bin
35. 车轮   chēlún: Bánh xe
36. 车厢    chēxiāng : Thùng xe
37. 车架    chē jià : Khung xe
38. 转向机    zhuǎnxiàng jī : Máy chuyển hướng
39. 后桥    hòu qiáo : Cầu sau
40. 发动机油    fādòngjī yóu : Dầu máy
41. 底盘油   dǐpán yóu: Dầu cầu
42. 油泵   yóubèng: Bơm dầu
43. 方向盘助力    fāngxiàngpán zhùlì : Bơm trợ lực tay lái
44. 超重低音喇叭   chāozhòng dīyīn lǎbā: Loa siêu trầm
45. 监听音箱    jiāntīng yīnxiāng : Loa kiểm tra
46. 底光灯   dǐ guāng dēng: Đèn chiếu dưới
47. 汽缸(四配套)    qìgāng (sì pèitào) : Hơi kẹp thép
48. 活塞环   huósāi huán: Hơi séc măng
49. 变速箱同步器    biànsù xiāng tóngbù qì : Đồng hốc Đồng tốc
50. 雨刮    yǔ guā : Cần gạt nước
51. 自行车零件的名称    zìxíngchē língjiàn de míngchēng : Tên gọi linh kiện xe đạp
52. 外胎    wàitāi : Lốp
53. 内胎    nèitāi : Xăm
54. 辐线    fú xiàn : Đũa
55. 把手    bǎshǒu : Vành tay cầm
56. 铁轮圈   tiě lún quān: Vành xe
57. 车架    chē jià : Khung xe
58. 铃    líng : Chuông
59. 前刹   qián shā: Phanh trước
60. 后刹    hòu shā : Phanh sau
61. 链条    liàntiáo : Xích
62. 滚珠    gǔnzhū : Bi
63. 轴承    zhóuchéng : Trục
64. 货架工具    huòjià gōngjù : Găc đèo pu
65. 锤子    chuízi : Búa
66. 板手    bǎn shǒu : Cà lê
67. 螺丝批   luósī pī: Tô vít
68. 手泵    shǒu bèng : Bơm tay
69. 气门芯   qìmén xīn: Bi van
70. 螺栓垫片    luóshuān diàn piàn : Bu lông tắc kê sau
71. 前钢板插销   qián gāngbǎn chāxiāo: Ắc nhíp trước
 
Mong các bạn học tốt tiếng trung nhé!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK