VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 4024
  • 13,273,033

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên - Từ vựng trái nghĩa

  24/05/2017

Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng trái nghĩa nhau, học từ này ta lại có thể suy ra từ kia, rất hữu ích cho các bạn tự học tiếng Trung, trang bị kiến thức tốt nhất khi tham gia học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên.

TỪ VỰNG – CẶP TỪ TRÁI NGHĨA

1.好 Hǎo: Tốt

2. 坏 Huài: Xấu

3.轻 Qīng: Nhẹ

4. 重 Zhòng: Nặng

5.干 Gān: Khô

6. 湿 Shī: Ướt

7. 香 Xiāng: Thơm

8. 臭 Chòu: Thối

9. 软 Ruǎn: Mềm

10. 硬 Yìng: Cứng

11.强 Qiáng: Mạnh

12. 弱 Ruò: Yếu

13.松 Sōng: Lỏng

14. 紧 Jǐn: Chặt

15.远 Yuǎn: Xa

16. 近 Jìn: Gần

17.快 Kuài: Nhanh

18. 慢 Màn: Chậm

19.生 Shēng: Sống

20. 死 Sǐ: Chết

21.清楚 Qīngchǔ: Rõ ràng

22. 模糊 Móhu: Mơ hồ

23.舒服 Shūfu: Dễ chịu

24. 难受 Nánshòu: Khó chịu

25.聪明 Cōngmíng: Thông minh

26. 笨 Bèn: Đần, ngốc

27.勤快Qínkuài: Chăm chỉ

28. 懒 Lǎn: Lười

www.tiengtrunghoanglien.com.vn

29.便宜 Piányi: Rẻ

30. 贵 Guì: Đắt

31.干净 Gānjìng: Sạch sẽ

32. 脏 Zàng: Bẩn

33.粗 Cū: Thô,to

34. 细 Xì: Tỉ mỉ, nhỏ

Chúc các bạn học tiếng Trung đạt hiệu quả cao, thành công trong công việc

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK