VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 7
  • 5057
  • 13,265,454

Từ vựng tiếng Trung- Các từ vựng liên quan tới công việc

  08/06/2017

Các từ vựng tiếng Hán chủ đề công việc và nghỉ phép sẽ rất gần gũi với chúng ta trong thực tế giao tiếp, giúp chúng ta nêu ra được ý kiến của bản thân, đạt hiệu quả tốt trong công việc có sử dụng tiếng Trung phổ thông.

CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC - NGHỈ PHÉP

1. kāi chē 开车 Lái ô tô

2. shàng bān 上班Đi làm

3. xià bān 下班Tan sở

4. qí zì xíng chē 骑自行车Đi xe đạp

5. qí mó tuō chē 骑摩托车Lái xe máy

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

6. xǐ zǎo Tắm 洗澡

7. xǐ tóu 洗头Gội đầu

8. shuā yá 刷牙Đánh răng

9. xǐ liǎn 洗脸Rửa mặt

10. dǎ jià 打架Đánh nhau

11. chǎo jià 吵架Chửi nhau

12. jiē wěn 接吻Hôn

12. hē kā fēi 喝咖啡Uống cà phê

13. shuì jiào 睡觉ngủ

14. qǐ chuáng 起床 ngủ dậy

15. shàng cè suǒ 上 厕 所 đi vệ sinh

NGHỈ PHÉP

=========

1-事假 Shìjià:Phép nghỉ Việc riêng

2-病假 Bìngjià:Phép Nghỉ bệnh

3-婚假 Hūnjià:Phép nghỉ kết hôn

4-产假 Chǎnjià:Phép nghỉ thai sản

5-丧假 Sàng jià:Phép đám tang

6-工伤假 Gōngshāng jià:Phép nghỉ tai nạn lao động

7-特休 Tè xiū:Phép nghỉ đặc biệt

8-旷工 Kuànggōng:Nghỉ không phép

9-公假 Gōng jià:Nghỉ Phép công

10-年假 Niánjià:Nghỉ phép năm

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !!!!!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK