VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 1221
  • 13,246,729

Từ vựng tiếng Trung về soái ca

  30/08/2020

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SOÁI CA

- 帅哥 /shuài gē/: soái ca, trai đẹp

- 高富帅 /gāo fù shuài/: cao phú soái (cao ráo, giàu có, đẹp trai)

- 玉树临风 /yù shù lín fēng/: ngọc thụ lâm phong (chỉ người có phong độ, phong lưu phóng khoáng)

- 360度无死角 /360 dù wú sǐ jiǎo/: 360 độ không góc chết

- 妈呀,帅呆了 / mā yā ,shuài dāi le/: má ơi đẹp trai quá!

- 英俊潇洒 /yīng jùn xiāo sǎ/: anh tuấn tiêu sái

- 小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/: tiểu thịt tươi (tên gọi mà truyền thông dùng để gọi các bạn nam thần trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi)

- 帅大叔 /shuài dà shū/: soái đại thúc (chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông)

- 风流倜傥 /fēng liú tì tǎng/: phong lưu phóng khoáng

- 品貌非凡 /pǐn mào fēi fán/: phẩm mạo phi phàm ( nhân phẩm và tướng mạo phi phàm)

- 俊美 /jùn měi/: tuấn mĩ, tuấn tú; khôi ngô

- 风度 /fēng dù/: phong độ

- 才貌双全 /cái mào shuāng quán/: tài mạo song toàn

- 风流才子 /fēng liú cái zǐ/: phong lưu tài tử

- 君子好逑 /jūn zǐ hǎo qiú/: quân tử hảo cầu

- 帅气 /shuài qì/: đẹp trai

- 妖孽 /yāo niè/: yêu nghiệt (đẹp đến mức không phải người nữa rồi !!!)

- 男神 /nán shén/: nam thần

- 国民男神 /guó mín nán shén/ : nam thần quốc dân

- 暖男 /nuǎn nán/: chàng trai ấm áp

- 阳光男孩 /yáng guāng nán hái /: chàng trai ánh mặt trời (ấm áp và tỏa nắng)

- 酷 /kù/: cool ngầu

------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK