VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 5029
  • 13,265,426

Từ vựng các môn thể thao trong tiếng Trung

  08/06/2017

Muốn khỏe phải tập thể thao, thể thao luôn giúp chúng ta luôn cảm thấy gần gũi hơn trong quan hệ giao tiếp, nên các từ vựng liên quan tới các môn thể thao khá quan trọng, để chúng ta có thể thuận tiện trao đổi về các lĩnh vực thể thao mà chúng ta luôn quan tâm, nâng cao hiệu quả giao tiếp.

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO

Chúng ta cùng học từ vựng về tên các môn thể thao trong tiếng Trung nhé!

1 Ném đĩa sắt Tiě bǐng 铁饼

2 Đẩy tạ Qiān qiú 铅球

3 Trượt băng Huá bīng 滑冰

4 Trượt tuyết Huá xuě 滑雪

5 Cử tạ Jǔ zhòng 举重

6 Đấm bốc Quán jī 拳击

7 Võ wushu Wǔ shù 武术

8 Judo Róu dào 柔道

9 Đấu vật Shuāi jiāo 摔交

10 bóng rổ Lán qiú 篮球

11 bóng đá Zú qiú 足球

12 bóng chuyền Pái qiú 排球

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

13 bóng nước Shuǐ qiú 水球

14 chạy cự li ngắn Duǎn pǎo 短跑

15 chạy cự li dài Cháng pǎo 长跑

16 nhảy cao Tiào gāo 跳高

17 nhảy xa Tiào yuǎn 跳远

18 Đi bộ Jìng zǒu 竞走

19 bơi lội Yóu yǒng 游泳

20 bắn súng Shè jī 射击

21 bắn cung Shè jiàn 射箭

22 đấu kiếm Jī jiàn 击箭

23 đua thuyền Sàitǐng 赛艇

24 lướt ván Huáshuǐ 滑水

25 nhảy cầu Tiàoshuǐ 跳水

26 lướt sóng Chōnglàng 冲浪

Chúc các  bạn học tốt tiếng Trung cơ bản !!!!!!!!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK