VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 4486
  • 13,218,913

Từ vựng chủ đề mua sắm cho các bạn tự học tiếng Trung

  26/05/2017

Hàng hóa ở Trung Quốc có thể nói là phong phú nhất thế giới, nên ai đến Trung Quốc thì vấn đề đầu tiên là quan tâm đến đi mua sắp, nên các từ vựng liên quan tới chủ đề mua sắm sẽ giúp chúng ta dễ dàng trao đổi giao dịch khi đi mua sắm và sử dụng tiếng Trung. Tự học tiếng Trung thì các từ vựng này có ý nghĩa vô cùng quan trọng.

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM:

1. 面包店 miànbāo diàn : Tiệm bánh mỳ

2. 条形码 tiáoxíngmǎ : mã vạch

3. 书店 shūdiàn : hiệu sách

4. 咖啡馆 kā fēi guǎn : quán cà phê

www.tiengtrunghoanglien.com.vn

5. 干洗店 gānxǐ diàn : Tiệm giặt là khô

6. 花店 huā diàn : cửa hàng hoa

7. 礼物 lǐwù : món quà tặng

8. 市场 shìchǎng : chợ

9. 商场 shāngchǎng : khu mua sắm

10. 书报亭 shū bàotíng : quầy báo

11. 药店 yàodiàn : hiệu thuốc

12. 邮局 yóujú : Bưu điện

13. 陶器 táoqì : đồ gốm

14. 出售 chūshòu : bán hàng

15. 店 diàn : cửa hàng

16. 购物 gòuwù : mua sắm

17. 购物袋 gòuwù dài : túi đi chợ

18. 购物篮 gòuwù lán : làn đi chợ

19. 购物车 gòuwù chē : xe đẩy mua hàng

20. 逛街购物 guàngjiē gòuwù : Dạo phố mua đồ

(Tài liệu thu thập tiếng Trung online )

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK