VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 19
  • 4387
  • 13,278,104

Từ vựng về quần áo

  07/10/2020

TOP 65 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUẦN ÁO :

1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng

2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī

3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī

4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī

5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī

6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī

7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn

8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn

9. Áo lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn

10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn

11. Áo cánh: 上衣 shàngyī

12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān

13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī

14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī

15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī

16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì

17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān

18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī

19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī

20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī

21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī

22. Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān

23. Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān

24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān

25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān

26. Áo thun t: 恤衫 xùshān

27. Áo bành-tô: 大衣 dàyī

28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbiàn dàyī

29. Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī

30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī

31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī

32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào

33. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng

34. Tấm khoác vai: 披肩 pījiān

35. Áo gió: 风衣 fēngyī

36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān

37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān

38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī

39. Sườn xám: 旗袍 qípáo

40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī

41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān

42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān

43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān

44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān

45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān

46. Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng biànfú

47. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú

48. Thường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì biànfú

49. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤 shuìyī kù

50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shuìyī

51. Quần pyjamas: 睡裤 shuì kù

52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī

53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣 értóng shuǐ yī

54. Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè

55. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè

56. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù

57. Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù

58. Quần dài: 长裤 cháng kù

59. Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù

60. Quần rộng: 宽松裤 kuānsōng kù

61. Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù

62. Quần ống loe: 喇叭裤 lǎbā kù

63. Quần vải oxford: 牛津裤 niújīn kù

64. Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù

65. Quần váy: 裙裤 qún kù

********************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK