VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 25
  • 4266
  • 13,277,983

Từ vựng về tình bạn

  07/09/2020

MẪU GIAO TIẾP + TỪ VỰNG TÌNH BẠN

- 友情/友谊:/yǒu qíng / yǒu yì /: tình bạn

- 老朋友:/lǎo péngyou/ : bạn lâu năm

- 好朋友:/hǎo péngyou/ : bạn thân, bạn tốt

- 闺蜜:/guī mì /: khuê mật ( bạn cực kì thân, có thể chia sẻ tâm sự với nhau mọi thứ, thường dùng cho con gái )

- 哥们儿:/gē menr/ : anh em tốt, huynh đệ tốt ( dùng cho con trai )

- 好姐妹:/hǎo jiě mèi/ : chị em tốt

- 好兄弟:/hǎo xiōng dì/ : huynh đệ tốt

- 老铁/铁子:/lǎo tiě / tiě zǐ/ : cách xưng hô giữa bạn bè thân thiết với nhau

铁哥们:/tiě gēmen/ : cách gọi dùng cho con trai

铁姐们:/tiě jiěmen/ : cách gọi dùng cho con gái

- 知己:/zhī jǐ/:tri kỉ

友情的各种程度:/yǒu qíng de gè zhǒng chéng dù /: Các mức độ của tình bạn

- 认识(社交)/ rènshi ( shè jiāo )/ : quen biết ( xã giao)

- 熟悉/ shú xī /thân quen

- 亲切/ qīn qiè/ thân thiết

- 形影不离/ xíng yǐng bù lí / như hình với bóng

- 同生共死/ tóng shēng gòng sǐ / sống chết có nhau.

- 请介绍一下你的一个好朋友?

/qǐng jiè shào yī xià nǐ de yī gè hǎo péng yǒu /

- 什么是友情?

/shénme shì yǒuqíng/

Tình bạn là gì?

- 什么是真正的友情?

/shén me shì zhēn zhèng de yǒu qíng /

Tình bạn chân chính là gì?

- 你觉得男女之间有纯洁的友情吗?

/nǐ jué dé nán nǚ zhī jiān yǒu chún jié de yǒu qíng ma/

Bạn có cho rằng giữa con trai và con gái có tình bạn đơn thuần hay không?

- 你的交友观是什么?

/nǐ de jiāo yǒu guān shì shén me/

Quan điểm kết bạn của bạn là gì ?

- 怎么保持亲密的友情?

/zěn me bǎo chí qīn mì de yǒu qíng/

Làm thế nào để duy trì tình bạn thân thiết?

- 如何和好朋友保持长久的友情?

/rú hé hé hǎo péng yǒu bǎo chí cháng jiǔ de yǒu qíng/

Làm thế nào để duy trì tình bạn lâu dài với bạn thân?

- 怎样维持长久的友情?

/zěn yàng wéi chí cháng jiǔ de yǒu qíng /

Làm thế nào để duy trì tình bạn lâu dài?

- 你觉得你的友情达到什么程度了?

/nǐ jué dé nǐ de yǒu qíng dá dào shén me chéng dù le/

Bạn nghĩ rằng tình bạn của mình đạt đến mức nào rồi?

- 你要交什么样的朋友呢?

/nǐ yào jiāo shén me yàng de péng yǒu ne/

Bạn muốn kết bạn với người như thế nào?

- 你一般会跟什么样的人交朋友?

/nǐ yī bān huì gēn shén me yàng de rén jiāo péngyou/

Thường thì bạn sẽ kết bạn với người như thế nào?

- 你的交友原则是什么?

/nǐ de jiāo yǒu yuán zé shì shén me/

Nguyên tắc kết bạn của bạn là gì?

- 你觉得交朋友应该注意什么?

/nǐ jué dé jiāo péng yǒu yīng gāi zhù yì shén me /

Bạn nghĩ khi kết bạn cần chú ý điều gì?

- 你觉得朋友对我们来说有多重要?

/nǐ jué dé péng yǒu duì wǒ men lái shuō yǒu duō zhòng yào /

Theo bạn, bạn bè quan trọng như thế nào đối với chúng ta?

- 你觉得交朋友的好处是什么?

/nǐ jué dé jiāo péng yǒu de hǎo chǔ shì shénme/

Theo bạn mặt lợi của việc kết bạn là gì?

- 俗话说:“近朱者赤近,墨者黑“, 说一说你的观点, 朋友对我们有什么影响?

/sú huà shuō : “ jìn zhū zhě chì jìn , mò zhě hēi “ , shuō yī shuō nǐ de guān diǎn , péng yǒu duì wǒ mén yǒu shén me yǐng xiǎng 

******************************************************************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK