VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 6298
  • 13,280,015

25 cụm từ tiếng Trung nhất định phải bỏ túi

  19/11/2020

25 cụm từ tiếng Trung nhất định phải bỏ túi

—————

1. mượn dao giết người

借 刀 杀 人

jiè dāo shā rén

2. Mượn gió bẻ măng

借 风 拔 笋

jiè fēnɡ bá sǔn

3. Mượn lược thầy tu

向 和 尚 借 梳 子

xiànɡ hé shɑnɡ jiè shū zi

4. Mưu cầu danh lợi

谋 求 名 利

móu (móu) qiú mínɡ lì

5. Mướp, Mướp đắng

丝 瓜 , 苦 瓜

sī ɡuā , kǔ ɡuā

6. Vụ mưu sát

谋 杀 案

móu shā àn

7. Kết quả mỹ mãn

美 满 的 结 果

méi mǎn (mán) de jié (jié ) ɡuǒ

8. Mỹ nghệ

美 术工 艺

měi shù ɡōnɡ yì

9. Mỹ phẩm

化 妆 品

huà zhuānɡ pǐn

10. Thuần phong mỹ tục

淳 风 美 俗

chún fēnɡ měi sú

11. chó cắn trộm

狗偷咬 : ɡǒu tōu yǎo

12. cắt đứt liên lạc

切断联络(切斷聯絡): qiē duàn lián luò

13. cắn răng chịu đựng

咬牙忍受: yǎo yá rěn shòu

14. thuyền đã cặp bến

船已傍岸: chuán yǐ bànɡ àn

15. cặn bã xã hội

社会的败类(社會的敗類): shè huì de bài lèi

16. Độ này lợn con được giá

最近小猪(豬)好价钱(價錢)

zuì jìn xiǎo zhū ( zhū ) hǎo jià qián ( qiǎ qián )

17. lợi nhuận kếch sù

巨额利润 (巨額利潤)

jù é lì rùn

18. công danh lợi lộc

功名利禄(祿)

ɡōnɡ mínɡ lì lù ( lù )

19. lợi ích lâu dài

长远利益

chánɡ yuǎn lì yì

20. sự nghiệp lớn lao

大的事业(業)

dà de shì yè ( yè )

21. Trông cũng hay hay

看起來还(還)挺不错(錯)的

kàn qǐ lái hái (hái) tǐnɡ bú cuò (cuò) de

22. không hay biết gì hết

什么也不知道

shén me yě bù zhī dào

23. trẻ con háu ăn

小孩子嘴馋(饞)

xiǎo hái zi zuǐ chán ( chán )

24. công danh không bằng sự nghiệp

功 名 不 如 事 业 ( 業 )

gōng míng bù rú shì yè ( yè )

25. không được ăn thì đạp đổ

沒 得 吃 就 捣 乱 ( 搗 亂 )

méi dé chī jiù dǎo luàn ( dǎo luàn )

**********************************************

Tiengtrunghoanglien.com

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK