VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 12
  • 989
  • 13,227,151

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ SỐ MỆNH

  06/07/2020

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ SỐ MỆNH

- 命运:/Mìngyùn/:vận mệnh, số phận
- 运气:/Yùnqì/:vận khí, vận may
- 人生:/Rénshēng/:nhân sinh, cuộc đời
- 好运:/Hǎo yùn/:may mắn
- 命苦:/Mìng kǔ/:mệnh khổ
- 造化:/Zàohuà/:tạo hóa
- 天命:/Tiānmìng/:thiên mệnh
- 天意:/Tiānyì/:ý trời
-逆缘:/Nì yuán/:nghiệt duyên
-缘分:/Yuánfèn/:duyên phận
-逆境:/Nìjìng/:nghịch cảnh
- 困境:/Kùnjìng/:tình cảnh khốn cùng, khó khăn
- 时运:/Shíyùn/:thời vận
- 机会:/Jīhuì/:cơ hội
- 时机:/Shíjī/:thời cơ
- 注定:/Zhùdìng/:định sẵn, sắp đặt
- 安排:/Ānpái/:an bài
- 红颜薄命:/Hóngyán bómìng/:hồng nhan bạc mệnh
- 生不逢时:/Shēng bù féng shí/:sinh không gặp thời
- 知命之年: /Zhīmìng zhī nián/:độ tuổi biết được số phận của mình, chỉ 50 tuổi
- 同舟共命: /Tóngzhōu gòng mìng/:cùng trên một con thuyền, cùng chung một số phận
-先号后笑: /Xiān hào hòu xiào/:gần nghĩa với câu “khổ trước sướng sau”
- 先笑后号: /Xiān xiào hòu hào/:sướng trước khổ sau
- 吉星高照 : /Jíxīng gāo zhào/:cát tinh cao chiếu, may mắn
- 命中注定: /Mìngzhòng zhùdìng/:số phận an bài, định sẵn
- 时运不齐: /Shíyùn bù qí/:chỉ vận khí không tốt
- 生死相依: /Shēngsǐ xiāngyī/:sống chết có nhau
- 生不遇时 : /Shēng bùyù shí/:sinh ra không gặp thời
- 时来运转: /Shíláiyùnzhuǎn/:thời cơ đến, vận khí chuyển biến tốt
- 命途多舛: /mìngtú duō chuǎn/:chỉ số phận, cuộc đời không mấy thuận lợi, gặp nhiều trắc trở long đong
- 安之若命/ānzhī ruòmìng/: chỉ những người khi gặp phải bất hạnh thì xem đó là do số phân đã định sẵn nên cam tâm hứng chịu nó.
- 人各有命 : /Rén gè yǒu mìng/:mỗi người có một số phận riêng
- 福浅命薄: /fú qiǎn mìng báo/:chỉ số mệnh không tốt, ít phúc phần
- 造化弄人: /zàohuà nòng rén/:tạo hóa trêu ngươi
- 天有不测风云,人有旦夕祸福:/ tiān yǒu bùcè fēngyún, rén yǒu dànxì huò fú/: trời có lúc nắng mưa khó đoán, người có lúc phúc họa khó lường. Dùng để ẩn dụ có những tai họa ập đến mà chúng ta không thể lường trước được.
- 逢凶化吉: /Féng xiōng huà jí/:gặp dữ hóa lành
-祸为福先:/ Huò wéi fú xiān/:Họa đến trước phúc
- 吉人天相: /Jíréntiānxiàng/:cát nhân thiên tướng
-顺水顺风: /Shùnshuǐ shùnfēng/:thuận phong, thuận thủy, mọi chuyện thuân lợi, thuận buồm xuôi gió
- 命犯桃花:/ Mìng fàn táohuā/:số đào hoa
-长命百岁: /Cháng mìng bǎi suì/: sống lâu trăm tuổi
- 真命天子: /Zhēn mìng tiānzǐ/: chân mệnh thiên tử
-命悬一线: /Mìng xuán yīxiàn/:ở trong hoàn cảnh nguy hiểm, có thể mất mạng bất cứ lúc nào
- 洪福齐天: /Hóngfú qí tiān/:hồng phúc tề thiên
- 生死有命:/Shēngsǐ yǒu mìng/:sống chết có số
- 生老病死:/Shēnglǎobìngsǐ/:sinh lão bệnh tử
-生离死别:/Shēnglísǐbié/:sinh li từ biệt
- 同生共死:/Tóng shēng gòng sǐ/:sống chết có nhau
- 出生入死:/Chūshēngrùsǐ/:vào sinh ra tử
- 祸不单行:/Huòbùdānxíng/:họa vô đơn chí

**************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK