VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 6
  • 2509
  • 13,282,594

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung

  01/06/2017

Nghề nghiệp luôn đóng một vai trò rất quan trọng, nên các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp luôn được người học lưu ý, vì không những giới thiệu về bản thân mà chúng ta còn giới thiệu về bạn bè của chúng ta và các nghề nghiệp có liên quan trong cuộc sống

Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp nhé!

1. 老师 lǎoshī giáo viên

2. 医生 yīshēng bác sĩ

3. 警察 jǐngchá cảnh sát

4. 工人 gōngrén công nhân

5. 农夫 nóngfū nông dân

6. 渔夫 yúfū ngư dân

7. 记者 jìzhě phóng viên

8. 建筑师 jiànzhùshī kiến trúc sư

9. 律师 lǜshī luật sư

10. 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng

11.护士 hùshì y tá

12.司机 sījī lái xe

13. 学生 xuéshēng học sinh/sinh viên

14. 导演 dǎoyǎn đạo diễn

15. 研究生 yánjiūshēng nghiên cứu sinh

16. 演员 yǎnyuán diễn viên

17. 商人 shāngrén thương nhân

18. 歌手 gēshǒu ca sĩ

19. 博士 bóshì tiến sỹ

20. 运动员 yùndòngyuán vận động viên

21. 厨师 chúshì đầu bếp

22. 秘书 mìshū thư kí

23. 服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ

24. 裁缝 cáiféng thợ may

25. 翻译者 fānyìzhě phiên dịch viên

26. 摄影师 shèyǐngshī thợ chụp ảnh

27. 法官 fǎguān quan tòa

28. 飞行员 fēixíngyuán phi công

29. 科学家 kèxuéjiā nhà khoa học

30. 作家 zuòjiā nhà văn

31. 音乐家 yīnyuèjiā nhạc sỹ

32. 画家 huàjiā họa sỹ

33. 保姆 bǎomǔ bảo mẫu

34. 清洁员 qīngjiéyuán nhân viên quét dọn

35. 导游 dǎoyóu hướng dẫn viên du lịch

36. 公务员 gōngwùyuán công chức nhà nước

37. 军人 jūnrén lính, bộ đội

38. 经济学家 jīngjì xuéjiā chuyên gia kinh tế

39. 政治学家 zhēngzhì xuéjiā chính trị gia

40. 农民 nóngmín nông dân

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK