VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 6146
  • 13,279,863

Tên các tỉnh thành Việt Năm bằng tiếng Trung

  12/06/2020

Ở Việt Nam bạn sống ở đâu?
在越南,你住在哪里?
Zài Yuènán nǐ zhu zai nǎlǐ? Chai zuê nán ní chu ná lỉ?
Hãy comment ngay dưới bài viết nhé !!!!
1:安江 (ānjiāng) – an cheng An Giang
2:北干 (běigān) – pẩy kan - Bắc Kạn
3:北江 (běijiāng) – Pẩy cheng - Bắc Giang
4:薄寮 (báoliáo) – Páo léo Bạc Liêu
5:北宁 (běiníng) – Pẩy nính - Bắc Ninh
6:檳椥 (bīnzhī) – Pin chư - Bến Tre
7:平定 (píngdìng) – Phíng tinh - Bình Định
8:平阳 (píngyáng) – Phíng giáng - Bình Dương
9:平福 (píngfú) – Phíng phú - Bình Phước
10:平顺 (píngshùn) – Phíng Suân - Bình Thuận
11:金瓯 (jīn’ōu) – Chin Âu Cà Mau
12:芹苜 (qínjū) – Chín Chuy Cần Thơ
13:高平 (gāopíng) – Cao Phính Cao Bằng
14:得乐 (delè) – Tưa Lưa Đắc Lắc
15:同奈 (tóngnài) – Thúng nai Đồng Nai
16:岘港 (xiàngǎng) – Xen cảng Đà Nẵng
17:同塔 (tóngtǎ) – Thúng Thả Đồng Tháp
18:嘉莱 (jiālái) – Che Lái Gia Lai
19:河江 (héjiāng) – Hứa Cheng Hà Giang
20:河南 (hénán) – Hứa Nán Hà Nam
21:河静 (héjìng) – Hứa Ching Hà Tĩnh
22:海阳 (hǎiyáng) – Hải Dzáng Hải Dương
23:海防 (hǎifáng) – Hải pháng Hải Phòng
24:胡志明 市 (húzhìmíng shī ) Hú Chư Míng sư - Tp Hồ Chí Minh
✏️ 西贡 (xìgōng ) - Xi cung - Sài Gòn
25:兴安 (xīng’ān) – Xinh an - Hưng Yên
26:庆和 (qìnghé) – Trinh Hứa - Khánh Hòa
27:坚江 (jiānjiāng) -Chen cheng - Kiên Giang
28:和平 (hépíng) – Hứa phíng Hòa Bình
29:河内 (hénèi) – Hứa Nây - Hà Nội
30:河西 (héxi) – Hứa Xi - Hà Tây
(01-8-2008 Hà Tây chính thức được sát nhập vào Hà Nội kể từ thời điểm đó nước ta không có đơn vị hành chính là Hà Tây )
31:崑嵩 (kūnsōng) – Khuân Sung - KonTum
32:莱州 (láizhōu) – Lái Châu - Lai Châu
33:林同 (líntóng) – Lín thúng - Lâm Đồng
34:谅山 (liàngshān) – Leng San - Lạng Sơn
35:老街 (lǎojiē) – Lảo Chia - Lào Cai
36:隆安 (lóng’ān) – Lúng An - Long An
37:南定 (nándìng) – Nán tinh - Nam Định
38:艺安 (yī’ān) – Y An - Nghệ An
39:宁平 (níngpíng) – Nính Phính - Ninh Bình
40:宁顺 (níngshùn) – Nính Suân - Ninh Thuận
41:富寿 (fùshòu) – Phu Sâu - Phú Thọ
42:富安 (fù’ān) – Phu An - Phú Yên
43:广平 (guǎngpíng) – Quảng Phính Quảng Bình
44:广南 (guǎngnán) – Quảng nán - Quảng Nam
45:广义 (guǎngyì) – Quảng Y - Quảng Ngãi
46:广宁 (guǎngníng) – Quảng Nính - Quảng Ninh
47:广治 (guǎngzhì) – Quảng Trư - Quảng Trị
48:溯庄 (sùzhuāng) – Su Choang - Sóc Trăng
49:山罗 (shānluó) – San Luá - Sơn La
50:西宁 (xī’níng) – Xi nính - Tây Ninh
51: 泰平 (tàipíng) – Thai phính - Thái Bình
52:太原 (tàiyuán) – Thai Dzoén - Thái Nguyên
53:清化 (qīnghuà) – Chinh hoa - Thanh Hoá
54:承天-顺化 (chéngtiān – shùnhuà) Chấng then suân hoa - Thừa Thiên-Huế
55:前江 (qiánjiāng) – Chén cheng - Tiền Giang
56:茶荣 (cháróng) – Chá rúng - Trà Vinh
57:永龙 (yǒnglóng) – Dzủng lúng - Vĩnh Long
58: 巴地头顿 (Ba dìtóu dùn ) - Pa ti thấu tuân - Bà Rịa Vũng Tàu
59.得农 (Dé nóng) Tứa núng Đắc Nông
60. 后江 (Hòu jiāng ) Hâu Cheng - Hậu Giang
61.永福( Yǒngfú ) - Dzủng phú - Vĩnh Phúc
62. 宣光 (Xuānguāng )- Xoen quang - - Tuyên Quang
63. 奠边 ( Diàn biān )Ten pen - Điện Biên
64. 黄沙群岛 (Huáng shā qún dǎo ) - Hoáng sa chuýn tảo - Quần đảo Hoàng Sa
65. 長沙群島 (Cháng shā qún dǎo )- Cháng sa chuýn tảo - Quần đảo Trường Sa
66. 西北部 Xīběibù - Xi pẩy pu - Tây Bắc Bộ
67. 东北部 Dōngběibù - Tung pẩy pu- Đông Bắc Bộ
68. 红河平原 Jiànghépíngyuán - Cheng hứa phíng doén - Đồng Bằng Sông Hồng
69. 北中部 Běizhōngbū - Pẩy trung pu - Bắc Trung Bộ
70. 南中部 Nánzhōngbū - Nán trung pu Nam Trung Bộ
71. 西原 Xìyuán - Xi dzoén - Tây Nguyên
72. 东南部 Dōngnánbū - Tung nán pu - Đông Nam Bộ
73. 九龙江平原 Jǐulóngjiāngpíngyuán - Chiểu lúng cheng phính doén / Đồng Bằng Sông Cửu Long
Từ Vựng Có Liên Quan Mở Rộng:

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK