VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 16
  • 4788
  • 13,278,505

Học tiếng Trung - Từ biểu thị đồng ý

  24/05/2017

Từ và câu hay dùng biểu lộ sự hài lòng của bạn trong các tình huống giao tiếp

1. 我现在真的很满足了。

/Wǒ xiànzài zhēnde hěn mǎnzú le./

>> Bây giờ tôi rất hài lòng.

2. 别担心,我现在过着非常舒适的生活。

/Bié dānxīn,wǒ xiànzài guòzhe fēicháng shūshì de shēnghuó./

>> Đừng lo, hiện tôi đang sống rất thoải mái.

3. 我的生活非常幸福, 放心吧。

/Wǒ de shēnghuó fēicháng xìngfú, fàngxīn ba/

Tôi sống rất hạnh phúc, yên tâm đi.

Từ vựng miêu tả tâm trạng:

满足/mǎnzú/: Đầy đủ, hài lòng

担心/dānxīn/: Lo lắng

舒适/shūshì/: Dễ chịu thoải mái

幸福/xìngfú/: Hạnh phúc

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK