VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 10
  • 6224
  • 13,279,941

Từ vựng về bến tàu thủy

  22/07/2020

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy

1. Thuyền độc mộc: 独木舟 Dú mùzhōu

2. Bè gỗ: 木筏 mùfá

3. Xuồng kayak: 皮艇 pí tǐng

4. Bơi thuyền: 划船 huáchuán

5. Thuyền đáy bằng: 平底船 píngdǐ chuán

6. Tàu thủy guồng nổi: 明轮船 míng lúnchuán

7. Thuyền tam bản: 舢板 shān bǎn

8. Thuyền buồm ga lê (sàn thấp): 单层帆船 dān céng fānchuán

9. Thuyền buồm lớn: 大型帆船 dàxíng fán chuán

10. Xà lan: 驳船 bóchuán

11. Tàu kéo: 拖船 tuōchuán

12. Tàu chở dầu: 油轮 yóulún

13. Đò ngang, phà: 渡船 dùchuán

14. Tàu đánh cá: 渔船 yúchuán

15. Tàu săn cá voi: 捕鲸船 bǔ jīng chuán

16. Tàu chạy trên đệm không khí: 气垫船 qìdiànchuán

17. Thuyền bay: 水翼船 shuǐ yì chuán

18. Bè thuyền đôi: 双体船 shuāng tǐ chuán

19. Bè thuyền ba: 三体船 sān tǐ chuán

20. Tàu phá băng: 破冰船 pòbīngchuán

21. Ca nô: 汽艇 qìtǐng

22. Thuyền đua: 赛艇 sài tǐng

23. Tàu vét bùn: 挖泥船 wā ní chuán

24. Tàu trục vớt: 打捞船 dǎlāo chuán

25. Tàu kéo lưới: 拖网船 tuōwǎng chuán

26. Tàu kéo hộ: 救助船 jiùzhù chuán

27. Tàu hoa tiêu: 引水船 yǐnshuǐ chuán

28. Tàu du lịch: 游览艇 yóulǎn tǐng

29. Du thuyền: 游艇 yóutǐng

30. Tàu hàng: 货轮 huòlún

31. Tàu thủy chở hàng rời: 散装货船 sǎnzhuāng huòchuán

32. Tàu thủy chở khách: 客轮 kèlún

33. Tàu chở hàng và khách: 客货船 kè huòchuán

34. Tàu buôn: 商船 shāngchuán

35. Tàu than: 煤船 méi chuán

36. Tàu chở container: 集装箱船 jízhuāngxiāng chuán

37. Thuyền buồm: 帆船 fānchuán

38. Tàu thủy: 轮船 lúnchuán

39. Tàu buôn nước ngoài: 外轮 wàilún

40. Tàu viễn dương: 远洋船 yuǎnyáng chuán

41. Tàu chạy trên sông: 内河船 nèihé chuán

42. Phà ngang chở đoàn tàu: 列车渡轮 lièchē dùlún

43. Chiến hạm: 军舰 jūnjiàn

44. Tàu chiến: 战舰 zhànjiàn

45. Cột buồm: 桅 wéi

46. Buồm: 帆 fān

47. Mái chèo: 将 jiāng

48. Mái chèo dài: 橹 lǔ

49. Mái chèo: 将叶 jiāng yè

50. Giá để mái chèo: 将架 jiāng jià

51. Bánh lái: 舵 duò

52. Sào chống thuyền: 篙 gāo

53. Sào tre: 竹篙 zhú gāo

54. Cột buồm chính: 主桅 zhǔ wéi

55. Dây néo cột buồm chính: 大桅支索 dà wéi zhī suǒ

56. Cột buồm trước: 前桅 qián wéi

57. Cột buồm trên: 商桅 shāng wéi

58. Cột buồm sau: 后桅 hòu wéi

59. Đài quan sát trên cột buồm: 桅上瞭望台 wéi shàng liàowàng tái

60. Cái neo: 锚 máo

61. Ròng rọc: 绞车 jiǎochē

62. Máy kéo neo: 起锚机 qǐmáo jī

63. Trụ cần cẩu: 起重柱 qǐ zhòng zhù

64. Cần cẩu quay: 转臂起重机 zhuǎn bì qǐzhòngjī

65. Xà treo của cần cẩu: 起重机吊杆 qǐzhòngjī diào gān

66. Ống khói: 烟囱 yāncōng

67. Đèn trên cột buồm trước: 前桅灯 qián wéi dēng

68. Cột cờ mũi tàu: 船首旗杆 chuánshǒu qígān

69. Cột cờ đuôi tàu: 船尾旗杆 chuánwěi qígān

70. Dây cáp: 缆索 lǎnsuǒ

71. Chỗ ngồi lái tàu: 驾驶座 jiàshǐ zuò

72. Mô tơ bên ngoài tàu: 船外马达 chuán wài mǎdá

73. Chân vịt: 螺旋桨 luóxuánjiǎng

74. Đèn chạy tàu: 航行灯 hángxíng dēng

75. Mũi tàu: 船头 chuán tóu

76. Thành tàu: 舷墙 xián qiáng

77. Mớm nước: 吃水标 chīshuǐ biāo

78. Mớm nước: 吃水线 chīshuǐ xiàn

79. Mạn tàu bên trái: 左舷 zuǒxián

80. Mạn tàu bên phải: 右舷 yòuxián

81. Cột đỡ bánh lái: 乘舵主 chéng duò zhǔ

82. Bánh lái: 舵 duò

83. Lan can mạn tàu: 舷栏 xián lán

84. Cầu thang mạn: 舷梯 xiántī

85. Vật chắn trên mạn tàu: 护舷材 hù xián cái

86. Miệng khoang tàu: 舱口 cāng kǒu

87. Vỏ tàu: 船壳 chuán ké

88. Khung tàu thủy: 龙骨 lónggǔ

89. Khung bên trong tàu: 内龙骨 nèi lónggǔ

90. Đuôi tàu: 船尾 chuánwěi

91. Tòa lầu trước cửa tàu: 船艏楼 chuán shǒu lóu

92. Vật đè lên khoang: 压舱物 yā cāng wù

93. Khoang tàu: 船舱 chuáncāng

94. Khoang để hàng: 货舱 huòcāng

95. Khoang chống thấm: 防水舱 fángshuǐ cāng

96. Khoang sau: 后舱 hòu cāng

97. Mạn sau: 后舷 hòu xián

98. Boong tàu: 甲板 jiǎbǎn

99. Boong tàu chính: 主甲板 zhǔ jiǎbǎn

100. Boong trên: 上甲板 shàng jiǎbǎn

********************************************

 

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK