VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 11
  • 5979
  • 13,279,696

​​Từ vựng tiếng Trung- NHỮNG KIỂU ĐÀN ÔNG KHÔNG NÊN YÊU.

  04/12/2020

​​1000 Từ vựng tiếng Trung cơ bản

NHỮNG KIỂU ĐÀN ÔNG KHÔNG NÊN YÊU.

不该爱的男人类型 :

bù gāi ài de nán rén lèi xíng :

[☘️] Có những kiểu đàn ông không nên yêu :

1/不想带你回家看家长。

bù xiǎng dài nǐ huí jiā kàn jiā cháng 。

[☘️] Không muốn đưa bạn về nhà gặp bố mẹ mẹ.

2/聚会不想带你一起去。

jù huì bù xiǎng dài nǐ yī qǐ qù 。

[☘️] Tụ tập bạn bè không dẫn bạn theo.

3/不能包容你几次最闹和孩子气。

bù néng bāo róng nǐ jǐ cì zuì nào hé hái zǐ qì 。

[☘️] Không thể bao dung cho lần giận dỗi trẻ con của bạn .

4/爱了不久就向你暗示要跟你上床。

ài le bù jiǔ jiù xiàng nǐ àn shì yào gēn nǐ shàng chuáng 。

[☘️] Vừa yêu không bao lâu đã ám chỉ việc lên giường.

5/不孝顺。

bù xiào shùn 。

[☘️] Không hiếu thảo với bố mẹ.

6/轻易承诺记得不要爱这样的男人。

qīng yì chéng nuò jì dé bù yào ài zhè yàng de nán rén 。

[☘️] Mở miệng ra là thề với thốt.

**************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK