VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 19
  • 5411
  • 13,279,128

[Tiếng Trung Phồn Thể] Từ vựng về mỹ phẩm - Phần 2!

  30/10/2017

41 你的房子有多大? nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ? Căn phòng rộng bao nhiêu?

42 這條街有多長? zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ? Con đường này dài bao xa?

43 這貓叫什麼名字? zhè māo jiào shén me míng zì ? Con mèo này tên là gì?

44 那個公司在哪兒? nà gè gōng sī zài nǎr ? Công ty đó ở đâu?

45 哪個尺碼是對的? nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ? Kích thước nào là đúng?

46 這是什麼? zhè shì shén me ? Đây là cái gì?

47 這是空調. zhè shì kōng tiáo . Đây là điều hòa.

48 這是你的嗎? zhè shì nǐ de ma ? Đây là của bạn à?

49 是的,是我的. shì de ,shì wǒ de . Phải, là của tôi.

50 我的眼鏡在哪兒? wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ? Chiếc kính của tôi đâu rồi?

你知道我把眼鏡擱哪兒了 nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē Bạn biết chiếc kính tôi để đâu

51 嗎? nǎr le ma ? không?

52 在那邊. zài nà biān . Ở kia kìa.

53 在桌上. zài zhuō shàng . Trên bàn kìa.

這是你的筆嗎?我在桌下

zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới

54 撿的. zhuō xià jiǎn de . gầm bàn.

 

55 不是.我的是藍的. bú shì .wǒ de shì lán de . Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ.

56 哪個是你的包? nǎ gè shì nǐ de bāo ? Túi nào là của bạn?

57 大些的那個. dà xiē de nà gè . Cái to hơn là của tôi.

58 你右邊的那個. nǐ yòu biān de nà gè . Cái kia ở bên phải bạn.

 

59 這些書全是你的嗎? zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ? Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không?

60 一部分是我的. yí bù fèn shì wǒ de . Một phần là của tôi.

61 你是誰? nǐ shì shuí ? Bạn là ai?

62 我是吉姆. wǒ shì jí mǔ . Tôi là Jim.

63 那邊那個人是誰? nà biān nà gè rén shì shuí ? Người đàng kia là ai thế?

64 他是鮑勃. tā shì bào bó . Anh ta là Bob.

65 那個女孩是學生嗎? nà gè nǚ hái shì xué shēng ma ? Cô bé kia là học sinh phải không?

 

66 不,她不是. bù ,tā bú shì . Không, cô ta không phải học sinh.

67 你是做什麼的? nǐ shì zuò shén me de ? Bạn làm nghề gì?

68 我是個農民. wǒ shì gè nóng mín . Tôi là nông dân.

69 他是幹什麼的? tā shì gàn shén me de ? Anh ta làm nghề gì?

70 他是個經理. tā shì gè jīng lǐ . Anh ta là giám đốc.

71 她一定是個模特,不是嗎? tā yī dìng shì gè mó tè ,bú shì ma ? Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không?

72 我真不知道. wǒ zhēn bù zhī dào . Tôi thật sự không biết.

73 我一點都不知道. wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào . Tôi chẳng biết một chút gì cả.

74 她可能是個司機嗎? tā kě néng shì gè sī jī ma ? Có thể cô ta là tài xế.

75 是的,我認為是. shì de ,wǒ rèn wéi shì . Phải, tôi cũng cho là vậy.

76 你叫什麼名字? nǐ jiào shí me míng zì ? Bạn tên là gì?

77 能告訴我你的名字嗎? néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma ? Có thể cho tôi biết tên của bạn không?

78 我叫湯姆斯. wǒ jiào tāng mǔ sī . Tôi tên là Thomas.

79 就叫我湯姆吧. jiù jiào wǒ tāng mǔ ba . Hãy gọi tôi là Tom.

80 你姓什麼? nǐ xìng shén me ? Bạn họ gì?

81 我姓安尼思華斯. wǒ xìng ān ní sī huá sī . Họ của tôi là Ayneswonth.

82 怎麼拼? zěn me pīn ? Phiên âm thế nào?

穿白衣服的那位小姐是 chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo

83 誰? jiě shì shuí ? ai?

84 你能把我介紹給她嗎? nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma ? Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không?

85. 羅斯,讓我介紹一下我的朋 Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià Rose, để tôi giới thiệu một chút

 

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cơ bản từ đầu tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội!

--------------------------

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK