VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 24
  • 4257
  • 13,277,974

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp- Chủ đề thi cử

  08/06/2017

Mùa thi sắp đến gần, chúng ta hay đến với một số từ vựng tiếng Trung chủ đề thi nào, các từ vựng này sẽ giúp chúng ta thuận lợi trong giao tiếp tiếng Hán, rất thành thạo và uyển chuyển. Bạn cứ tưởng tượng ta đang nói một đoạn văn hay mà lại quên từ vựng thì làm sao bây giờ, sẽ rất khó diễn đạt có phải không.

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THI CỬ

1. 优秀生Yōuxiùshēng: sinh viên ưu tú

2. 就学人数Jiùxuérénshù: số học sinh nhập học

3. 教材Jiàocái: tài liệu giảng dạy

4. 下课Xiàkè: tan học

5. 校刊Xiàokān

6. 无监考考试制Wújiānkǎokǎoshìzhì: thể chế thi không có giám thị

7. 学生证Xuéshēngzhèng: thẻ học sinh

8. 考试Kǎoshì: thi

9. 开卷考试Kāijuànkǎoshì: thi được sử dụng tài liệu

10. 大学入学考试Dàxuérùxuékǎoshì: thi đầu vào đại học

11. 期中考试Qízhōngkǎoshì: thi giữa học kì

12. 期末考试Qímòkǎoshì: thi cuối học kì

13. 模拟考试Mónǐkǎoshì: thi thử

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

14. 考生Kǎoshēng: thí sinh

15. 退学Tuìxué: thôi học

16. 图书馆Túshūguǎn: thư viện

17. 毕业实习Bìyèshíxí: thực tập tốt nghiệp

18. 常识Chángshì: thường thức

19. 继续教育Jìxùjiàoyù: giáo dục thường xuyên

20. 教研组Jiàoyánzǔ: tổ nghiên cứu giáo dục

21. 毕业Bìyè: tốt nghiệp

22. 助教Zhùjiào: trợ giảng

23. 逃学Táoxué: trốn học

24. 全日制学校Quánrìzhìxuéxiào: trường bán trú

25. 职业学校Zhíyèxuéxiào: trường dạy nghề

26. 校车Xiàochē: xe buýt đưa đón của trường

27. 申请入学Shēnqǐng rùxué: xin nhập học

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!!!!!!!!!!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK