VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 6
  • 1388
  • 13,281,473

Tiếng trung chủ đề nhà máy

  17/09/2020

TIẾNG TRUNG NHÀ MÁY

-----------------

1.厂医 tiếng trung là gì: Chǎngyī/ bác sĩ nhà máy

2.门卫 tiếng trung là gì: Ménwèi/ bảo vệ

3.工厂食堂 tiếng trung là gì: Gōngchǎng shítáng / bếp ăn nhà máy

4.班组长 tiếng trung là gì: Bānzǔzhǎng/ ca trưởng

5.技师 tiếng trung là gì: Jìshī/ cán bộ kỹ thuật

6.工厂小卖部 tiếng trung là gì: Gōngchǎng xiǎomàibù / căng tin nhà máy

7.劳动模范 tiếng trung là gì: Láodòng mófàn/ chiến sĩ thi đua, tấm gườn lao động

8.技术顾问 tiếng trung là gì: Jìshù gùwèn/ cố vấn kỹ thuật

9.工段 tiếng trung là gì: Gōngduàn/ công đoạn

10.工人 tiếng trung là gì: Gōngrén / công nhân

11.计件工 tiếng trung là gì: Jìjiàngōng/ công nhân ăn lương sản phẩm

12.合同工 tiếng trung là gì: Hétonggōng/ công nhân hợp đồng

13.技工 tiếng trung là gì: Jìgōng/ công nhân kỹ thuật

14.老工人 tiếng trung là gì: Lǎo gōngrén/ công nhân lâu năm

15.童工 tiếng trung là gì: Tónggōng/ công nhân nhỏ tuổi

16.维修工 tiếng trung là gì: Wéixiūgōng/ công nhân sửa chữa

17.临时工 tiếng trung là gì: Línshígōng/ công nhân thời vụ

18.先进工人 tiếng trung là gì: Xiānjìn gōngrén/ công nhân tiên tiến

19.青工 tiếng trung là gì: Qīnggōng / công nhân trẻ

20.运输队 tiếng trung là gì: Yùnshūduì/ đội vận tải

21.经理 tiếng trung là gì: Jīnglǐ/ giám đốc

22.厂长 tiếng trung là gì: Chǎngzhǎng / giám đốc nhà máy

23.会计、会计师 tiếng trung là gì: Kuàijì, kuàijìshī/ kế toán

24.仓库 tiếng trung là gì: Cāngkù/ kho

25.工程师 tiếng trung là gì: Gōngchéngshī/ kỹ sư

26.学徒 tiếng trung là gì: Xuétú / người học việc

27.科员 tiếng trung là gì: Kēyuán/ nhân viên

28.推销员 tiếng trung là gì: Tuīxiāoyuán/ nhân viên bán hàng

29.出勤计时员 tiếng trung là gì: Chūqínjìshíyuán / nhân viên chấm công

30.检验工 tiếng trung là gì: Jiǎnyàngōng / nhân viên kiểm phẩm

31.质量检验员、质检员 tiếng trung là gì: Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán/ nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)

32.炊事员 tiếng trung là gì: Chuīshìyuán/ nhân viên nhà bếp

33.公关员 tiếng trung là gì: Gōngguānyuán/ nhân viên quan hệ công chúng

34.食堂管理员 tiếng trung là gì: Shítáng guǎnlǐ/ yuán nhân viên quản lý nhà ăn

35.企业管理人员 tiếng trung là gì: Qǐyè guǎnlǐ rényuán/ nhân viên quản lý xí nghiệp

36.采购员 tiếng trung là gì: Cǎigòuyuán/ nhân viên thu mua

37.绘图员 tiếng trung là gì: Huìtúyuán/ nhân viên vẽ kỹ thuật

38.女工 tiếng trung là gì: Nǚgōng/ nữ công nhân

39.车间 tiếng trung là gì: Chējiān/ phân xưởng

40.保卫科 tiếng trung là gì: Bǎowèikē/ phòng bảo vệ

41.环保科 tiếng trung là gì: Huánbǎokē / phòng bảo vệ môi trường

42.工艺科 tiếng trung là gì: Gōngyìkē/ phòng công nghệ

43.政工科 tiếng trung là gì: Zhènggōngkē/ phòng công tác chính trị

44.供销科 tiếng trung là gì: Gōngxiāokē/ phòng cung tiêu

45.会计室 tiếng trung là gì: Kuàijìshì/ phòng kế toán

46.人事科 tiếng trung là gì: Rénshìkē/ phòng nhân sự

47.生产科 tiếng trung là gì: Shēngchǎnkē/ phòng sản xuất

48.财务科 tiếng trung là gì: Cáiwùkē/ phòng tài vụ

49.设计科 tiếng trung là gì: Shèjìkē/ phòng thiết kế

50.组织科 tiếng trung là gì: Zǔzhīkē/ phòng tổ chức

51.运输科 tiếng trung là gì: Yùnshūkē/ phòng vận tải

52.车间主任 tiếng trung là gì: Chējiān zhǔrèn/ quản đốc phân xưởng

53.仓库保管员 tiếng trung là gì: Cāngkù bǎoguǎnyuán/ thủ kho

===================================================

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK