VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 6141
  • 13,279,858

Từ vựng về các loại hoa quả trong Tiếng Trung

  13/06/2020

Bạn có biết tên các loại quả trong tiếng Trung. Tiếng Trung Hoàng Liên  gửi tới các bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả. Các bạn hãy xem mình đã biết được tên bao nhiêu loại quả bằng tiếng Trung nhé

 

1. Táo tây: 苹果 Píngguǒ

2. Hạt táo: 苹果核 píngguǒ hé

3. Vỏ táo: 苹果皮 píngguǒpí

4. Nước táo: 苹果汁 píngguǒ zhī

5. Lê táo: 苹果梨 píngguǒ lí

6. Táo chuối tiêu: 香蕉苹果 xiāngjiāo píngguǒ

7. Quả lê: 梨 lí

8. Lê lai dương: 莱阳梨 láiyáng lí

9. Lê đãng sơn: 砀山梨 dàng shānlí

10. Lê tuyết: 雪梨 xuělí

11. Lê mùa đông: 冬梨 dōng lí

12. Bạch lê (lê trắng): 白梨 bái lí

13. Hạt lê: 梨核 lí hé

14. Cam quýt: 柑桔 gān jú

15. Quýt đỏ: 红桔 hóng jú

16. Quýt không có hạt: 无核桔 wú hé jú

17. Vỏ cam quýt: 柑桔皮 gān jú pí

18. Vỏ cam (quýt): 桔皮 jú pí

19. Cam: 橙 chéng

20. Cam ngọt: 甜橙 tián chéng

21. Cam chua: 酸橙 suān chéng

22. Cam tề: 脐橙 qíchéng

23. Chuối tiêu: 香蕉 xiāngjiāo

24. Vỏ chuối: 香蕉皮 xiāngjiāo pí

25. Bóc quả chuối: 剥香蕉 bō xiāngjiāo

26. Chuối tây: 芭蕉 bājiāo

27. Dâu tây: 草莓 cǎoméi

28. Mai đen: 黑莓 hēiméi

29. Quả dứa: 菠萝 bōluó

30. Thịt dứa: 菠萝肉 bōluó ròu

31. Quả mận: 李子 lǐzǐ

32. Mận tây: 西洋李子 xīyáng lǐ zi

33. Mận hạnh: 李杏 lǐ xìng

34. Quả vải: 李枝 lǐzhī

35. Quả vải tươi: 鲜荔枝 xiān lìzhī

36. Vỏ quả vải: 荔枝皮 lìzhī pí

37. Cùi vải: 荔枝肉 lìzhī ròu

38. Quýt vàng: 金桔 jīn jú

39. Táo crap: 花红 huāhóng

 

40. Quả đào: 桃子 táozi

41. Cùi đào: 桃肉 táo ròu

42. Đào mật: 水蜜桃 shuǐmì táo

43. Cây bàn đào (đào tiên): 蟠桃 pántáo

44. Đào lông (đào dại): 毛桃 máotáo

45. Đào khỉ ma các (khế): 猕猴桃 míhóutáo

46. Hạt đào: 桃核 táo hé

47. Quả nho (cây nho): 葡萄 pútáo

48. Nho không hạt: 无核小葡萄 wú hé xiǎo pútáo

49. Hạt nho: 桃核 táo hé

50. Vỏ nho: 葡萄皮 pútáo pí

51. Nước nho: 葡萄汁 pútáo zhī

52. Quả tì bà: 枇杷 pípá

53. Quả chanh: 柠檬 níngméng

54. Anh đào: 樱桃 yīngtáo

55. Anh đào hình quả tim: 心形樱桃 xīn xíng yīngtáo

56. Anh đào ngọt: 甜樱桃 tián yīngtáo

57. Anh đào chua: 酸樱桃 suān yīngtáo

58. Anh đào duke (công tước): 杜克樱桃 dù kè yīngtáo

59. Anh đào đen: 黑樱桃 hēi yīngtáo

60. Anh đào nguyệt quế: 月桂樱桃 yuèguì yīngtáo

61. Thịt quả anh đào: 樱桃肉 yīngtáo ròu

62. Hạt anh đào: 樱桃核 yīngtáo hé

63. Cây mía, mía: 柑蔗 gān zhè

64. Dưa bở: 香瓜 xiāngguā

65. Quả dưa hồng: 甜瓜 tiánguā

66. Quả dưa hấu: 西瓜 xīguā

67. Dưa hấu không hạt: 无籽西瓜 wú zǐ xīguā

68. Dưa hấu mùa đông: 冰西瓜 bīng xīguā

69. Vỏ dưa hấu: 西瓜皮 xīguā pí

70. Hạt dưa hấu: 西瓜籽 xīguā zǐ

71. Dưa bở tân cương: 哈密瓜 hāmìguā

72. Bạch quả, ngân hạnh: 白果 báiguǒ

73. Mã thầy: 荸荠 bíjì

74. Hạt dẻ: 板栗 bǎnlì

75. Quả bưởi, cây bưởi: 柚子 yòuzi

76. Cây cau: 槟榔 bīnláng

77. Lí chua: 醋栗 cù lì

78. Xoài: 芒果 mángguǒ

79. Mơ, mai: 梅子 méizi

80. (cây, quả) hạnh: 杏子 xìngzi

81. Hạt quả hạnh: 杏核 xìng hé

82. Thịt quả hạnh: 杏肉 xìng ròu

83. Sơn trà: 山楂 shānzhā

84. Hồ đào rừng: 山核桃 shān hétáo

85. (cây, quả) hồng: 柿子 shìzi

86. (cây, hạt) thông đỏ hôi: 榧子 fěizi

87. (cây, quả) phỉ: 榛子 zhēnzi

88. Quả dừa: 椰子 yēzi

89. Nước dừa: 椰汁 yē zhī

90. Cơm dừa: 椰肉 yē ròu

91. Vỏ dừa: 椰壳 yē ké

92. Táo: 枣 zǎo

93. Hột táo: 枣核 zǎo hé

94. Quả trám: 橄榄 gǎnlǎn

95. Cây thanh mai (mơ xanh): 青梅 qīngméi

96. Quả hải đường: 海糖果 hǎi tángguǒ

97. Quả sung: 无华果 wúhuá guǒ

98. Cây lựu: 石榴 shíliú

99. (cây, quả) dương mai: 杨梅 yángméi

http://tiengtrunghoanglien.com.vn

Hotline: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ 0977.941.896

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK