VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 5687
  • 13,279,404

TỪ VỰNG PHẬT GIÁO TIẾNG TRUNG

  17/09/2020

TỪ VỰNG PHẬT GIÁO TIẾNG TRUNG

====================

1.Phật tổ 佛祖 /fó zǔ/

2.Bồ tát 菩萨 /pú sà./

3.nhà ở của người trụ trì 方丈室 /fāng zhàng shì/

4.điện thờ La hán 罗汉堂 /luó hàn táng/

5.phòng thiền 禅室 /chán shì/

6.nhà ở của sư 僧寮 /sēng liáo/

7.phòng khách 客房 /kè fáng/

8.phòng công đức 功德堂 /gōng dé táng/

9.đại điện 大殿 /dà diàn/

10.bảo tháp 宝塔 /bǎo tǎ/

11.nhà sư 浮屠 /fú tú/

12.tháp 7 bậc 七级浮屠 qī jí fú tú

13.đài hoa sen 莲花座 lián huà zuò

14.thí chủ 施主 shī zhǔ

15.cư sĩ 居士 jū shì

16.lễ tạ thần 还原 huán yuàn

17.ăn chay 吃素 chī sù

18.Phật, Bụt 佛陀 fó tuó

19.18 vị La hán 十八罗汉 shí bā luó hàn

20.thần hộ pháp 护法神 hù fǎ shén

21..Thích Ca Mâu Ni Phật 释迦穆尼佛 shì jiā mù ní fó

22.A Di Đà Phật 阿弥陀佛 ē mí tuó fó

23.Phật Dược Sư 药师佛 yàu shī fó

24.Phật Đại Nhật Như Lai 大日如来佛 dà rì rú lái fó

25.Di Lặc Bồ tát 弥勒菩萨 mǐ lè pú sà

26.Ban Thiền lạt ma 达赖喇嘛 dá lài lǎ ma

27.tượng Phật 佛像 fó xiàng

28.tín đồ Phật giáo 佛教徒 fó jiào tú

29.phương trượng 方丈 fāng zhàng

30.pháp sư 法师 fǎ shī

31.cao tăng 高僧 gāo sēng

32.hòa thượng 和尚 hé shàng

33.ni cô 尼姑 ní gū

34.thầy tu đi vãn du bốn phương 游方僧 yóu fāng sēng

35.người khổ hạnh 苦行者 kǔ xíng zhě

36.niệm Phật 念佛 niàn fó

37.đọc kinh 念经 niàn jīng

38.thụ giới 受戒 shòu jiè

39.chắp tay trước ngực 合十 hé shí

40.hóa duyên 化缘 huà yuán

41.tĩnh tọa 打坐 dǎ zuò

42.giảng kinh 讲经 jiǎng jīng

43.tu hành 修行 xiū xíng

-------------------------------------------------------------------------------------

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK