VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 26
  • 2407
  • 13,262,804

Từ tượng thanh trong tiếng trung

  25/09/2017

Thế nào là từ tượng thanh trong ngữ pháp tiếng trung, làm sao hiểu nghĩa và cách phân biệt chúng. Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội sưu tầm và gửi đến bạn học tiếng trung về từ tượng thanh nha:

Ví dụ:  碰Pèng (pằng); 哗啦 huālā (ào ào); 滴滴答答dī dīdā dá ( tí ta tí tách)

 

I. Đặc điểm ngữ pháp của từ tượng thanh

 

1.     Đây là loại từ mô phỏng âm thanh

2.     Có nhiều loại điệp âm (không phải hình thức lặp lại), như:

Kiểu AA:当当Dāngdāng (choang choang)

Kiểu ABAB:叮当叮当Dīngdāng dīngdāng (leng keng leng keng)

Kiểu AABB:叮叮当当Dīng dīngdāng dāng (lách ca lách cách)

3.     Có thể làm nhiều loại thành phần câu, có khi đơn độc thành câu.

Ví dụ: 扑通,一个人掉下河去。

“Ùm” – có một người rơi xuống sông.

 

II. Một số từ tượng thanh thường gặp

 

1.     咕隆Gū lōng:Rầm rầm, ầm ầm (tiếng xe lớn, tiếng sấm)

雷声咕隆Tiếng sấm ầm ầm

2.     咕噜Gūlū:Rào rào, ừng ực, ùng ục (tiếng nước chảy, tiếng ruột nhu động hoặc vật thể lăn)

肚子里咕噜直响。Trong bụng sôi ùng ục.

3.     呵呵Hēhē:Hơ hớ, ha hả

呵呵大笑Cười ha hả

4.     砰Pēng:ầm, sầm, rầm (tiếng va đập hoặc tiếng nổ)

房门砰地关门上了。Cửa phòng đóng sầm lại.

5.     扑通Pūtōng:ầm, ùm, tùm, tõm (tiếng vật nặng rơi xuống đất hoặc xuống nước)

扑通一声,跳进水里。Ùm một tiếng, nhảy xuống nước.

6.     呀yā:kít, két (tiếng vật thể ma sát)

门呀的一声开了。Cửa mở két một tiếng.

7.     哑哑Yāyā- Ê a, bi bô (tiếng trẻ con học nói, đánh vần)

哑哑学语Bi bô học nói.

-         Quạ quạ (tiếng quạ kêu)

8.     吱吱Zī zī:Chít chít (tiếng con vật nhỏ như chuột… kêu)

老鼠吱吱地叫。Chuột kêu chít chít.

9.     吱吱Zhī zhī:Rin rít, cót két, ri ri (tiếng vật thể ma sát, côn trùng kêu)

压得床板吱吱响Đè đến nỗi ván giường kêu cót két.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK