VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 4325
  • 13,264,722

Mẫu câu thường dùng trong đề thi HSK phần 1

  22/05/2017

Một số mẫu câu Hán ngữ thường dùng trong bộ đề thi HSK3, học thuộc các mẫu câu tiếng Trung này, đảm bảo chúng ta sẽ đạt  thành tích cao trong kì thi HSK.

1.放心,妈妈一定会同意你这么做的

Fàngxīn, māmā yīdìng huì tóngyì nǐ zhème zuò de

Yên tâm, mẹ bạn nhất định sẽ đồng ý bạn làm như vậy.

2. 你昨天走的时候是不是忘记关空调?

Nǐ zuótiān zǒu de shíhòu shì bùshì wàngjì guān kòngtiáo?

Khi bạn đi hôm qua có phải là quên tắt điều hòa không ?

3. 你那儿有世界地图吗?借我用用。

Nǐ nà'er yǒu shìjiè dìtú ma? Jiè wǒ yòng yòng. 

Chỗ bạn có bản đồ thế giới không ? cho tôi mượn dùng chút.

4. 过去的就让它过去吧,做人应该向前看。

Guòqù de jiù ràng tā guòqù ba, zuòrén yīnggāi xiàng qián kàn.

Những gì đã qua thì cho qua, làm người phải nhìn về phía trước.

5. 怎么突然刮起风来了?我们还去爬山吗 ?    

 Zěnme túrán guā qǐ fēng láile? Wǒmen hái qù páshān ma?

Tại so đột nhiên có gió to thế ? Chúng ta vẫn đi leo núi chứ ?

 

6. A:这件事电话里说不清楚,我们见面再说吧。

A: Zhè jiàn shì diànhuà li shuō bu qīngchǔ, wǒmen jiànmiàn zàishuō ba. 

Sự việc này qua điện thoại nói không rõ, chúng ta gặp mặt rôi nói tiếp nhé.

B:好,下了班我去接你。

B: Hǎo, xiàle bān wǒ qù jiē nǐ.  

được, tan ca xong tôi đi đón bạn.

7. A:爸,你看中间那个怎么样?

A: Bà, nǐ kàn zhòng jiān nàgè zěnme yàng? 

Bố, bố thấy cái ở giữa như thế nào ?

B:太小了,冰箱要买大一点儿的,左边那个不错。

B: Tài xiǎole, bīngxiāng yāomǎi dà yīdiǎn er de, zuǒbiān nàgè bùcuò.  

Quá nhỏ, Tủ lạnh mua to một chút, chiếc bên trái rất tốt.

8. A:喝点儿什么?啤酒还是饮料?

A: Hē diǎn er shénme? Píjiǔ háishì yǐnliào? 

Uống chút gì không ? bia hay là nước ngọt ?

B:饮料,晚上还要开车回去。

B: Yǐnliào, wǎnshàng hái yào kāichē huíqù.   

Nước ngọt, buổi tối còn phải lái xe về.

9. A:我决定从明天开始,每天早上 6 点起床。

A: Wǒ juédìng cóng míngtiān kāishǐ, měitiān zǎoshang 6 diǎn qǐchuáng. 

Tôi quyết đinh từ ngày mai bắt đầu, mỗi sáng 6 giờ thức dậy.

B:真的吗?太阳要从西边出来了。

B: Zhēn de ma? Tàiyáng yào cóng xībian chūláile.

Thậy vậy à ? mặt trời mọc từ phía tây lên rồi .

10. A:我们要去踢足球,你去不去?

A: Wǒmen yào qù tī zúqiú, nǐ qù bù qù? 

Tôi phải đi đá bóng, bạn có đi không ?

B:去,我还差最后两个句子就写完了,等我一下

B: Qù, wǒ hái chà zuìhòu liǎng gè jùzi jiù xiě wánliǎo, děng wǒ yīxià

Đi, tôi còn 2 câu cuối là viết xong rồi, đợi tôi một lát.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK