VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 7194
  • 13,267,592

Cấu trúc liên từ thường dùng - Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

  19/08/2014

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn về cấu trúc liên từ thường dùng trong tiếng trung, giúp các bạn có thể tự học về cấu trúc câu trong tiếng trung nha!

 

1/一方面……,另一方面……

 

(一方面……,另一方面……)

 

/ Yī fāngmiàn...... , lìng yī fāngmiàn......

 

Một mặt ……, mặt khác……

 

#Ví dụ:

 

这次来巴黎,一方面想旅游,另一方面想去看看老朋友。

 

(這次來巴黎,一方面想旅遊,另一方面想去看看老朋友。)

 

/ Zhècì lái bālí, yī fāngmiàn xiǎng lǚyóu, lìng yī fāngmiàn xiǎng qù kàn kàn lǎo péngyou./

 

Đến Paris lần này, một mặt là để đi du lịch, vừa để đi thăm người bạn cũ

 

2/

 

被誉为

 

(被譽為)

 

/Bèi yù wéi/

 

Được mệnh danh là……

 

#Ví dụ:

 

他被誉为文学的奠基人

 

(他被譽為文學的奠基人)

 

/ tā bèi yù wéi wénxué de diànjī rén/

 

Ông ấy được mệnh danh là người đặt nền móng cho văn học

 

#3/

 

向……打听

 

(向……打听)

 

/ Xiàng...... dǎtīng/

 

Dò la/nghe ngóng ……

 

#Ví dụ:

 

他向亲朋好友打听他同伴的下落

 

(他向亲朋好友打听他同伴的下落)

 

/ tā xiàng qīnpéng hǎoyǒu dǎtīng tā tóngbàn de xiàluò/

 

Anh ấy dò hỏi bạn bè người quen tung tích về người bạn của anh ấy

 

4/

 

由……决定=在于

 

(由……决定=在于)

 

/ Yóu...... juédìng =zàiyú/

 

Do……quyết định/quyết định ở……

 

#Ví dụ:

 

去不去由你自己决定=去不去在于你自己

 

(去不去由你自己决定=去不去在于你自己)

 

/ Qù bù qù yóu nǐ zìjǐ juédìng =qù bù qù zàiyú nǐ zìjǐ/

 

Đi hay không là tùy anh

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK