VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 4871
  • 13,224,748

Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?

  04/01/2021

Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản – Danh từ sử dụng như thế nào?

1. Danh từ chỉ người

学生 xuéshēng học sinh

老师 lǎoshī giáo viên

妇女 fùnǚ phụ nữ

妈妈 māmā mẹ

医生 yīshēng bác sĩ

小孩 xiǎohái đứa trẻ

2. Danh từ chỉ sự vật

书 shū sách

笔 bǐ bút

桌子 zhuōzi bàn

椅子 yǐzi ghế

雨伞 yǔsǎn ô

鞋子 xiézi giày

3. Danh từ chỉ tập thể

人们 rénmen mọi người

家庭 jiātíng gia đình

军队 jūnduì quân đội

集团 jítuán tập đoàn

4. Danh từ chỉ vật chất

火 huǒ lửa

钢 gāng thép

空气 kōngqì không khí

水 shuǐ thủy

5. Danh từ trừu tượng

劳动 láodòng lao động

生活 shēnghuó cuộc sống

健康 jiànkāng sức khỏe

友情 yǒuqíng tình bạn

思想 sīxiǎng tư tưởng

3. Danh từ chỉ thời gian

上午 shàngwǔ buổi sáng

晚上 wǎnshàng buổi tối

过去 guòqù quá khứ

将来 jiānglái tương lai

世纪 shìjì thế kỉ

星期 xīngqī tuần

年 nián năm

4. Danh từ chỉ vị trí, phương hướng

上面 shàngmiàn bên trên

南方 nánfāng phía nam

东方 dōngfāng phía đông

中间 zhōngjiān ở giữa

前边 qiánbian phía trước

后边 hòubian phía sau

5. Danh từ chỉ quan hệ

朋友 péngyǒu bạn bè

姐妹 jiěmèi chị em

兄弟 xiōngdì anh em

邻居 línjū hàng xóm

同学 tóngxué bạn học

同事 tóngshì đồng nghiệp

6. Danh từ riêng

中国 zhōngguó Trung Quốc

越南 yuènán Việt Nam

亚洲 yàzhōu Châu Á

北京 běijīng Bắc Kinh

河内 hénèi Hà Nội

美国 měiguó Mỹ

III. Đặc trưng ngữ pháp của danh từ trong tiếng Trung

1. Danh từ làm chủ ngữ trong câu

Danh từ trong tiếng Trung hầu hết đều có thể làm chủ ngữ trong câu.

Ví dụ:

人们都非常喜欢他。

Rénmen dōu fēicháng xǐhuān tā.

Mọi người đều rất thích anh ta.

他的思想很进步。

Tā de sīxiǎng hěn jìnbù.

Tư tưởng của anh ta rất tiến bộ.

2. Danh từ làm vị ngữ trong câu

Danh từ trong tiếng Trung có thể làm vị ngữ trong câu, gọi là câu vị ngữ danh từ.

Ví dụ:

我是学生。

Wǒ shì xuéshēng.

Tôi là học sinh.

明天是星期四。

Míngtiān shì xīngqísì.

Ngày mai là tứ năm.

3. Danh từ làm định ngữ

Một danh từ có thể làm định ngữ bổ nghĩa cho một danh từ hoặc đại từ khác.

Ví dụ:

这是妈妈的书。

Zhè shì māma de shū.

Đây là sách của mẹ.

我买越南苹果。

Wǒ mǎi Yuènán píngguǒ.

Tôi mua táo Việt Nam.

4. Danh từ làm tân ngữ của động từ

Danh từ trong tiếng Trung có thể làm tân ngữ trong câu, chịu sự tác động, hành vi của động từ.

Ví dụ;

他学习汉语。

Tā xuéxí Hànyǔ.

Anh ấy học tiếng Hán.

我复习生词了。

Wǒ fùxí shēngcí le.

Tôi ôn tập bài khóa rồi.

5. Danh từ chỉ vị trí, phương hướng thường làm trạng ngữ hoặc tân ngữ trong kết câu giới từ.

Ví dụ:

我把书放在桌子上面。

Wǒ bǎ shū fàng zài zhuōzi shàngmiàn.

Tôi đặt sách trên bàn.

她下个星期就去岘港旅行。

Tā xià gè xīngqī jiù qù xiàn gǎng lǚxíng.

Tuần sau cô ấy đi Đà Nẵng du lịch.

*******************************************

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà NộiTRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: Thầy Ths Phạm Hoàng Thọ  0977.941.896

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK