VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 4125
  • 13,277,842

Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿

  14/08/2020

Ngữ pháp tiếng Trung : Phân biệt 有一点 儿 và 一点 儿

1. Ngữ pháp tiếng Trung về cách dùng 一点

一点 là cụm từ dùng để diễn tả số lượng ít như một ít, một chút. Từ trái nghĩa của 一点 là 多 (nhiều) và 很 多 (rất nhiều). 一点 có thể đóng vai trò như một cụm số lượng từ, phó từ và cũng có thể là một danh từ. Cách sử dụng cụ thể như sau:

一点 + Danh từ (thường là danh từ không đếm được, dịch là một chút… )

Ví dụ:

一点 希 望 (Yīdiǎn xīwàng): Một chút hy vọng

一 点 空 间 (Yīdiǎn kōngjiān): Một chút không gian

Tính từ + 一点 (Thường được dịch là như thế nào đó hơn một chút)

Ví dụ:

累 一 点 (Lèi yīdiǎn): Mệt mỏi hơn một chút

快 乐 一 点 (Kuàilè yīdiǎn): Vui vẻ hơn một chút

好 一 点 (Hǎo yīdiǎn): Tốt hơn một chút 

哭 一 点 (kū yīdiǎn): Khóc hơn một chút

笑  一 点 (xiào yīdiǎn): Cười hơn một chút

Động từ + 一点 (có thể dịch là … hơn một chút)

Ví dụ:

多 喝 一 点 (Duō hè yīdiǎn): Uống nhiều hơn một chút

多 吃 一 点 (Duō  chī yīdiǎn): Ăn nhiều hơn một chút

做 一 点 (Zuò yīdiǎn): Làm nhiều hơn một chút

一点  dùng làm danh từ

 这 个 练 习 我 只 知 道 一 点 (Zhège liànxí wǒ zhǐ zhīdào yīdiǎn): Bài tập này tớ chỉ biết một ít thôi. 

Bên cạnh đó, khi lặp lại cách sử dụng 一点 点 như sau:

一点点 + Danh từ (Dịch nghĩa là cực kỳ ít)

Ví dụ:

一点 点 水 (Yī diǎndiǎn shuǐ): Cực kỳ ít nước

一点 点 希 望 (Yī diǎndiǎn xīwàng): Cực kỳ ít hy vọng

一点 点 + 地 (De) + Động từ (Dịch là từng bước, từng bước làm gì đó)

Ví dụ:

他 一 点 点 地 工 作 (Tā yī diǎndiǎn dì gōngzuò): Anh ấy từng bước từng bước thực hiện công việc. 

他 一 点 点 地 努 力 (Tā yī diǎndiǎn de nǔlì): Anh ấy từng bước từng bước nỗ lực 

一点+ 也 都 + 不 没 + Động từ (Dịch là một chút cũng không)

Ví dụ:

一点也都不没 好 (Yīdiǎn yě dū bù méi hǎo): Một chút cũng không hề tốt.

一点也都不没累 (Yīdiǎn yě dū bù méi lèi): Một chút cũng không hề mệt.

2. Ngữ pháp tiếng Trung về cách dùng 有一点儿

Để không bị nhầm lẫn về cách sử dụng 一点 và 有 一点 儿. Cùng SOFL bỏ túi cách sử dụng đúng 有一点 儿 qua các ví dụ minh họa nhé. 

有 一 点 儿 + Danh từ: Biểu thị sự tồn hiện

他 还 有 一 点 儿事, 先 走 了 (Tā hái yǒu yīdiǎn er shì, xiān zǒule): Anh ấy vẫn còn có chuyện, anh ấy đi trước. 

天 气 今 天 有 一 点 热 (Tiānqì jīntiān yǒu yīdiǎn rè): Thời tiết hôm nay có chút nóng

有 一 点 儿 + Tính từ: Dịch là có một chút như thế nào đó

Ví dụ:

我 有一点 难 过 (Wǒ yǒu yīdiǎn nánguò): Tôi có hơi buồn một chút

Chú ý: Để có thể ghi nhớ và không bị nhầm lẫn cách sử dụng 一点儿 và 有一点儿 bạn cần lưu ý đến 2 nguyên tắc sau:

  • 一点儿: Đóng vai trò như số từ, được sử dụng trước danh từ hoặc ngay sau động từ.

  • 有一点儿 : Đóng vai trò như phó từ, được sử dụng trước phó từ hoặc số ít động từ.

Ngoài ra, trong quá trình giao tiếp tiếng Trung “一” có thể được lược bỏ trong一点儿 và  有一点儿. Trừ trường hợp "一点 儿 点 儿" không được lược bỏ. 

Ngữ pháp tiếng Trung về cách dùng 一点儿 và  有一点儿 không quá khó và phức tạp đúng không nào. Hãy ghi nhớ để sử dụng đúng cách và hay hơn nhé. Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên  chúc các bạn học tập vui vẻ. 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK