VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 11
  • 3134
  • 13,289,853

Tự học tiếng Trung - Một số câu mắng trong khẩu ngữ

  01/06/2017

Trong giao tiếp tiếng Hán, những câu mắng chửi biểu đạt cảm xúc luôn xảy ra khi người khác bị ức chế hoặc bản thân mình bị tức giận, nên nắm vững các câu này thì chúng ta sẽ cảm thấy thuận ngôn hơn trong giao tiếp.

混车 hūnchē: đi xe chui

5. 神经搭错线了

shén jīng dā cuō xiàn le

mát dây, chập mạch, điên

6. 小时工 xiǎo shí gōng: làm theo giờ

7. 它妈的 tämadè: Con Miạ Nó

8. 病神经 bíngshènjing: bệnh thần kinh

9. 你对我什么都不是

ni dùi wo shèmé dù bù shì

Đối với anh, em ko là gì cả

10. 你想怎么样

ni xiàng zenme yàng ?!

Em muốn gì nào ?!

11. 你太过分了

ni tài guò fen le

anh thật quá đáng

12. 离我远一点儿!

lí wo yuán yidiàn èr

Tránh xa Em ra !

13. 我再也受不了你啦

wo zài yé shou bù le ni la

Anh chịu hết nổi em roài @@

14. 你自找的

ni zì zhào dè

Do em tự chuốc lấy

15. 好吃懒做

hảo chi lán zuò

cái đồ tham ăn lười làm

16. 你头有问题啊…

ni tou yóu wènti a

đầu anh có vấn đề hả?!

17. 滚开

gùn kai

Cút mau !!

18. 你以为你是谁呀?

ni yiwèi ni shi shèi ya

Em tưởng em là ai vậy ?!

19. 我不原再见到你 wo bù yuan zaijiàndàoni :

Em ko muốn nhìn thấy anh nữa !

20. 打扰我 bièdàraowo: đừng quấy rầy Em

Chúc các bạn giao tiếp tốt tiếng Trung.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK