VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 12
  • 1058
  • 13,270,066

250 câu tiếng trung đơn giản hay dùng!

  02/11/2017

1 Chào bạn! Nǐ hǎo! 你好!

2 Bạn khỏe không? Nǐ hǎo ma? 你好吗?

3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? 你爸爸妈妈身体好吗?

4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. 我爸爸妈妈身体都很好。

5 Hôm nay công việc của bạn bận không? Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? 今天你的工作忙吗?

6 Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. 今天我的工作不太忙。

7 Ngày mai anh trai bạn bận không? Míngtiān nǐ gēge máng ma? 明天你哥哥忙吗?

8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. Míngtiān wǒ gēge hěn máng. 明天我哥哥很忙。

9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? 昨天你的姐姐去哪儿?

 

10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. 昨天我的姐姐去老师家。

11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? 你的姐姐去老师家做什么?

12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. 我的姐姐去老师家学习汉语。

13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? 你老师的家在哪儿?

14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. 我老师的家在学校。

15 Trường học của bạn ở đâu. Nǐ de xuéxiào zài nǎr? 你的学校在哪儿?

16 Trường học của tôi ở Hà Nội. Wǒ de xuéxiào zài hénèi. 我的学校在河内。

17 Hôm nay thứ mấy? Jīntiān xīngqī jǐ? 今天星期几?

18 Hôm nay thứ hai. Jīntiān xīngqī yī. 今天星期一。

19 Ngày mai thứ mấy? Míngtiān xīngqī jǐ? 明天星期几?

 

20 Ngày mai thứ ba. Míngtiān xīngqī èr. 明天星期二。

21 Hôm qua thứ mấy? Zuótiān xīngqī jǐ? 昨天星期几?

22 Hôm qua chủ nhật. Zuótiān xīngqī tiān. 昨天星期天。

23 Chủ nhật bạn làm gì? Xīngqītiān nǐ zuò shénme? 星期天你做什么?

24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì. 星期天我在家看电视。

25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì. 星期天我也在家看电视。

26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. 星期天我们都在家看电视。

27 Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? 明天我去邮局寄信,你去吗?

28 Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn. 明天我不去邮局寄信。

29 Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián. 明天我去银行取钱。

 

30 Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián. 明天我不去银行取钱。

31 Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? 明天我去北京,你去吗?

32 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān'ānmén. 明天我不去北京,我去天安门。

33 Thiên an môn ở đâu? Tiān'ānmén zài nǎr? 天安门在哪儿?

34 Thiên an môn ở Trung Quốc. Tiān'ānmén zài zhōngguó. 天安门在中国。

35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? Zhōngguó zài nǎr? 中国在哪儿?

36 Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr. 我不知道中国在哪儿。

37 Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. 星期六我在家学习。

38 Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. 星期六我要去学校学习英语。

39 Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? 你认识那个人吗?他是谁?

 

40 Tôi không biết ông ta là ai. Wǒ bù zhīdào tā shì shuí. 我不知道他是谁。

41 Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu. 他是我爸爸的朋友,他是大夫。

42 Ông ta là bác sỹ à? Tā shì dàifu ma? 他是大夫吗?

43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. Duì, tā shì wǒ de dàifu. 对,他是我的大夫。

44 Em gái bạn làm nghề gì? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? 你的妹妹做什么工作?

45 Em gái tôi là học sinh. Wǒ de mèimei shì xuésheng. 我的妹妹是学生。

46 Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma? 你的妹妹是越南留学生吗?

47 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng. 对,我的妹妹是越南留学生。

48 Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma? 你的妹妹也是越南留学生吗?

49 Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. 是,他们都是越南留学生。

 

50 Tôi tên là Vũ. Wǒ jiào āwǔ. 我叫阿武。

51 Năm nay tôi 20 tuổi. Wǒ jīnnián èrshí suì. 我今年二十岁。

52 Tôi là giáo viên tiếng Trung. Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. 我是汉语老师。

53 Văn phòng của tôi ở trường học. Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. 我的办公室在学校。

54 Tôi sống ở tòa nhà này . Wǒ zhù zài zhège lóu. 我住在这个楼。

55 Số phòng của tôi là 808. Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā. 我的房间号是八零八。

56 Anh trai tôi là bác sỹ. Wǒ de gēge shì dàifu. 我的哥哥是大夫。

57 Em gái tôi là sinh viên. Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng. 我的妹妹是大学生。

58 Em trai tôi là lưu học sinh. Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng. 我的弟弟是留学生。

59 Tôi quen biết cô giáo của bạn. Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. 我认识你的女老师。

 

60 Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 你的老师是英语老师。

61 Hôm nay công việc của tôi rất mệt. Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. 今天我的工作很累。

62 Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. Wǒ yào huí jiā xiūxi. 我要回家休息。

63 Công việc của em gái tôi cũng rất bận. Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. 我妹妹的工作也很忙。

64 Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng đổi tiền. Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián. 我的弟弟也要去银行换钱。

65 Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. 明天上午我们都去银行换钱。

66 Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. 我们要换八千人民币。

67 Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. 我的朋友要换三千美元。

68 Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. 今天下午我们还去邮局寄信。

69 Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. 我给我的妈妈寄信。

 

70 Họ đều rất khỏe. Tāmen dōu hěn hǎo. 他们都很好。

71 Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. 星期日我们去商店买水果。

72 Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. 我的妈妈要买两斤苹果。

73 Táo một cân bao nhiêu tiền? Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? 苹果一斤多少钱?

74 Táo một cân là 8 tệ. Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. 苹果一斤八块钱。

75 Bạn muốn mua mấy cân táo? Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? 你要买几斤苹果?

76 Tôi muốn mua 4 cân táo. Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. 我要买四斤苹果。

77 Bốn cân táo là 60 tệ. Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. 四斤苹果是六十块钱。

78 Bạn còn muốn mua cái khác không? Nǐ hái yào mǎi biéde ma? 你还要买别的吗?

79 Tôi còn muốn mua quýt. Wǒ hái yào mǎi júzi. 我还要买橘子。

80 Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? Júzi yì jīn duōshǎo qián? 橘子一斤多少钱?

 

81 Một cân quýt là 9 tệ. Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. 橘子一斤是九块钱。

82 Bạn muốn mua mấy cân quýt? Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? 你要买几斤橘子?

83 Tôi muốn mua 5 cân quýt. Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. 我要买五斤橘子。

84 Năm cân quýt là 80 tệ. Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. 五斤橘子是八十块钱。

85 Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? Yígòng duōshǎo qián? 一共多少钱?

86 Tổng cộng hết 890 tệ. Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. 一共八百九十块钱。

87 Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. 你给我一千块钱吧。

88 Tôi không có 1000 tệ. Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. 我没有一千块钱。

89 Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. 那你给我三千块钱也可以。

90 Đây là 3000 nhân dân tệ. Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. 这是你的三千人民币。

 

91 Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. 我找你五块钱。

92 Đây là cái gì? Zhè shì shénme? 这是什么?

93 Đây là sách. Zhè shì shū. 这是书。

94 Đây là sách gì? Zhè shì shénme shū? 这是什么书?

95 Đây là sách tiếng Trung. Zhè shì hànyǔ shū. 这是汉语书。

96 Đây là sách tiếng Trung của ai? Zhè shì shuí de hànyǔ shū? 这是谁的汉语书?

97 Đây là sách tiếng Trung của tôi. Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. 这是我的汉语书。

98 Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. 这是我的老师的汉语书。

99 Kia là cái gì? Nà shì shénme? 那是什么?

100 Kia là tạp chí. Nà shì zázhì. 那是杂志。

 

101 Kia là tạp chí gì? Nà shì shénme zázhì? 那是什么杂志?

102 Kia là tạp chí tiếng Anh? Nà shì yīngwén zázhì. 那是英文杂志。

103 Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? Nà shì shuí de yīngwén zázhì? 那是谁的英文杂志?

104 Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. 那是我的英文杂志。

105 Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. 那是我的老师的英文杂志。

106 Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. 这是我的朋友的英语书。

107 Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? 今天中午你们要去哪儿吃饭?

108 Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. Jīntiān zhōngwǔ wǒ yào qù shítáng chīfàn. 今天中午我要去食堂吃饭。

109 Các bạn muốn ăn gì? Nǐmen yào chī shénme? 你们要吃什么?

110 Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. Wǒmen yào chī bā ge mántou. 我们要吃八个馒头。

 

111 Các bạn muốn uống gì? Nǐmen yào hē shénme? 你们要喝什么?

112 Chúng tôi muốn uống canh. Wǒmen yào hē tāng. 我们要喝汤。

113 Các bạn muốn uống canh gì? Nǐmen yào hē shénme tāng? 你们要喝什么汤?

114 Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. Wǒmen yào hē jīdàn tāng. 我们要喝鸡蛋汤。

115 Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? 你们要喝几碗鸡蛋汤?

116 Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. 我们要喝一碗鸡蛋汤。

117 Các bạn uống rượu không? Nǐmen yào hē jiǔ ma? 你们要喝酒吗?

118 Chúng tôi không uống rượu. Wǒmen bù hējiǔ. 我们不喝酒。

119 Chúng tôi muốn uống bia. Wǒmen yào hē píjiǔ. 我们要喝啤酒。

120 Những cái này là gì? Zhèxiē shì shénme? 这些是什么?

 

121 Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. Zhèxiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo. 这些是包子、饺子和面条。

122 Những cái kia là gì? Nàxiē shì shénme? 那些是什么?

123 Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. 那些是我的英语书。

124 Bạn họ gì? Nǐ xìng shénme? 你姓什么?

125 Bạn tên là gì? Nǐ jiào shénme míngzì? 你叫什么名字?

126 Bạn là người nước nào? Nǐ shì nǎ guórén? 你是哪国人?

127 Tôi là người Việt Nam. Wǒ shì yuènán rén. 我是越南人。

128 Cô ta là người nước nào? Tā shì nǎ guórén? 她是哪国人?

129 Cô ta là người nước Mỹ. Tā shì měiguó rén. 她是美国人。

130 Các bạn đều là lưu học sinh phải không? Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma? 你们都是留学生吗?

 

131 Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. 我们都是越南留学生。

132 Các bạn học cái gì? Nǐmen xuéxí shénme? 你们学习什么?

134 Tiếng Trung khó không? Hànyǔ nán ma? 汉语难吗?

135 Tiếng Trung không khó lắm. Hànyǔ bú tài nán. 汉语不太难。

136 Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán. 汉字很难,发音不太难。

137 Bố tôi muốn mua ba cân quýt. Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. 我爸爸要买三斤橘子。

138 Tổng cộng hết 250 tệ. Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. 一共二百五十块钱。

139 Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. 今天我们都很累。

140 Chúng tôi đều rất vui. Wǒmen dōu hěn gāoxìng. 我们都很高兴。

 

141 Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì. 明天我们去你的办公室。

142 Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? 你的学校在越南吗?

143 Trường học tôi ở đàng kia. Wǒ de xuéxiào zài nàr. 我的学校在那儿。

144 Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma? 你的女老师是汉语老师吗?

145 Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 我的女老师是英语老师。

146 Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma? 你知道你的女老师住在哪儿吗?

147 Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr. 我不知道我的女老师住在哪儿。

148 Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhège lóu ma? 你的女老师住在这个楼吗?

149 Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu. 我的女老师住在那个楼。

150 Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo? 你的女老师的房间号是多少?

 

151 Số phòng của cô giáo tôi là 999. Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. 我的女老师的房间号是九九九。

152 Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? 你知道你的女老师的手机号是多少吗?

153 Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. 我不知道我的女老师的手机号是多少。

154 Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? 你的女老师今年多大了?

155 Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. 我的女老师今年二十岁了。

156 Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? 你的女老师的办公室在哪儿?

157 Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā. 我的女老师的办公室在我的家。

158 Nhà bạn ở đâu? Nǐ de jiā zài nǎr? 你的家在哪儿?

159 Nhà tôi ở Việt Nam. Wǒ de jiā zài yuènán. 我的家在越南。

160 Bạn sống ở đâu? Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù? 你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住?

 

161 Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. 我住在你哥哥的家。

162 Bạn sống ở tòa nhà này phải không? Nǐ zhù zài zhège lóu ma? 你住在这个楼吗?

163 Số phòng của bạn gái tôi là 908. Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā. 我的女朋友的房间号是九零八。

164 Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr. 我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。

165 Anh trai bạn có điện thoại di động không? Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? 你的哥哥有手机号吗?

166 Anh trai tôi có điện thoại di động. Wǒ de gēge yǒu shǒujī. 我的哥哥有手机。

167 Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu? Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo? 你的哥哥的手机号是多少?

168 Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999. Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ 我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九

169 Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào. 我很喜欢你的哥哥的手机号。

170 Số di động của anh trai bạn rất đẹp. Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn. 你的哥哥的手机号很好看。

171 Anh trai bạn mua số di động này ở đâu? Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhège shǒujī hào? 你哥哥在哪儿买这个手机号?

172 Anh trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động. Wǒ gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhège shǒujī hào. 我哥哥在卖手机商店买这个手机号。

173 Bao nhiêu tiền? Duōshǎo qián? 多少钱?

174 1000 nhân dân tệ. Yì qiān rénmínbì. 一千人民币。

175 Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba. 太贵了,一百人民币吧。

176 100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn. Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ. 一百人民币太少了,我不卖给你。

177 Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không? Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma? 那一百零一人民币吧,行吗?

178 Ok, đây là số di động của bạn. Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào. 好吧,这是你的手机号。

179 Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không? Míngtiān shì nǐ de jiějie de shēngrì ma? 明天是你的姐姐的生日吗?

180 Ngày mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi. Míngtiān bú shì wǒ de jiějie de shēngrì. 明天不是我的姐姐的生日。

181 Ngày mai là sinh nhật của em gái bạn. Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì. 明天是我的妹妹的生日。

182 Đúng rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé. Duì ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba. 对啊,明天你来我家吧。

183 Tôi không biết nhà bạn ở đâu. Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr. 我不知道你的家在哪儿。

184 Nhà tôi ở đàng kia kìa. Wǒ de jiā zài nàr ne. 我的家在那儿呢。

185 Nhà bạn có mấy người? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? 你家有几个人?

186 Nhà tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Wǒjiā yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ. 我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。

187 Bố bạn là bác sỹ phải không? Nǐ de bàba shì dàifu ma? 你的爸爸是大夫吗?

188 Bố tôi là bác sỹ. Wǒ bàba shì dàifu. 我爸爸是大夫。

189 Thế còn mẹ bạn? Nǐ māma ne? 你妈妈呢?

190 Mẹ tôi là nhân viên giao dịch. Wǒ māma shì yíngyèyuán. 我妈妈是营业员。

191 Em gái bạn làm công việc gì? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? 你的妹妹作什么工作?

192 Em gái tôi là y tá. Wǒ de mèimei shì hùshì. 我的妹妹是护士。

193 Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ de mèimei jīnnián duō dà le? 你的妹妹今年多大了?

194 Em gái tôi năm nay 20 tuổi. Wǒ de mèimei jīnnián èrshí suì. 我的妹妹今年二十岁。

195 Em gái bạn học trường đại học gì? Nǐ de mèimei dú shénme dàxué? 你的妹妹读什么大学?

196 Em gái tôi học trường Đại học Hà Nội. Wǒ de mèimei zài hénèi dàxué xuéxí. 我的妹妹在河内大学学习。

197 Trường Đại học Hà Nội ở đâu? Hénèi dàxué zài nǎr? 河内大学在哪儿?

198 Tôi không biết trường đó ở đâu. Wǒ bù zhīdào hénèi dàxué zài nǎr. 我不知道河内大学在哪儿。

199 Trường Đại học Hà Nội ở Hà Nội. Hénèi dàxué zài hénèi. 河内大学在河内。

200 Tôi xin được giới thiệu cho các bạn trước chút, vị này là giáo sư trường tôi, vị này là hiệu trưởng trường tôi. Wǒ xiān gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒ dàxué jiàoshòu, zhè wèi shì wǒ xuéxiào xiàozhǎng. 我先给你们介绍一下儿,这位是我大学教授,这位是我学校校长。

 

200 我姐比她丈夫大一歲. wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí suì . Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi.

 

201 他是一家中最小的. tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de .

Anh ta là bé nhất trong nhà.

 他看起來比他實際上年輕 tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng Trông anh ta trẻ hơn nhiều so

202 得多. nián qīng de duō . với tuổi.

 

203 我二十歲來這兒. wǒ èr shí suì lái zhèr . Tôi đến đây lúc 20 tuổi.

204 我六歲開始上學. wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué  . Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi.

 

205 我父親已年過六十了. wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le .

Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi.

 

206 他們中大多數不到 30 歲. tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì. Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi.

 

207 我猜他大概 30 歲.

wǒ cāi tā dà gài 30 suì . Tôi đoán anh ta khoảng 30 tuổi.

 

208 下個月她就滿 15 了.

xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le . Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi rồi.

 他們將為結婚十周年開個

tā men jiāng wèi jié hūn shí Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc kỷ niệm tròn 10 năm ngày

209 晚會. zhōu nián kāi gè wǎn huì . cưới.

 

210 他畢竟還只是個孩子.

tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái zǐ . Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một đứa trẻ.

 

211 每天你幾點起床?

měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng ? Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ dậy?

 

212 我通常 8 點起床. wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ chuáng .

Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ.

213 你在哪兒吃午飯? nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ? Bạn ăn cơm ở đâu?

 我在附近一家速食店吃午 wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān Tôi ăn trưa ở quán cơm bình

214 飯. diàn chī wǔ fàn . dân gần đây.

 

215 你中午吃些什麼? nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me ?

Buổi trưa bạn ăn những gì?

 我吃一個漢堡包,一個炸雞 wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo ,yī Tôi ăn một chiếc hamburger,

216 腿. gè zhà jī tuǐ . một chiếc đùi gà rán.

 

217 你什麼時候開始工作? nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōng zuò ?

Bạn bắt đầu làm việc khi  nào?

218 我八點開始工作. wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò . Tôi bắt đầu làm việc lúc 8  giờ.

 

219 你上班幹些什麼? nǐ shàng bān gàn xiē shén me ?

Bạn làm gì lúc làm việc?

 

220 我接電話和打字.

wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì . Tôi nghe máy và soạn văn bản.

221 你什麼時候下班? nǐ shén me shí hòu xià bān ? Khi nào bạn tan làm?

222 6 點. 6 diǎn . 6 giờ.

 

223 閒暇時,你幹些什麼? xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén me ?

Lúc rảnh rỗi bạn làm gì?

 

224 我喜歡聽流行音樂. wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè .

Tôi thích nghe nhạc hiện đại.

225 我喜歡踢足球. wǒ xǐ huan tī zú qiú . Tôi thích đá bóng.

 

226 你昨天早上幾點起床? nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng ? Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy?

227 七點左右. qī diǎn zuǒ yòu . Khoảng 7 giờ.

 我聽見鬧鐘了,但我到九點 wǒ tīng jiàn nào zhōng Tôi nghe thấy chuông đồng hồ

228 才起. le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ . rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy.

 我七點醒了,然後馬上起床 wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu 7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó

229 了. mǎ shàng qǐ chuáng le . lập tức dậy khỏi giường luôn.

 

230 我匆忙趕到辦公室. wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì . Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc.

 

231 我在路上吃的早飯. wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn .

Tôi ăn sớm ở trên đường.

 

232 我剛好趕上. wǒ gāng hǎo gǎn shàng . Tôi vừa vặn kịp giờ làm.

233 我遲到了五分鐘. wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng . Tôi bị muộn 5 phút.

 我和我的一個朋友一塊吃 wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng

234 了午飯. yí kuài chī le wǔ fàn . nhau rồi.

235 下午 6 點我下班了. xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le . 6 giờ chiều tôi tan làm rồi.

236 我留下加了一會兒班. wǒ liú xià jiā le yí huìr bān . Tôi ở lại làm thêm ca.

 電視節目很無聊,所以我早 diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de

Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã

237 早地睡了. shuì le . đi ngủ sớm.

 

238 我躺在床上看雜誌. wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì . Tôi nằm trên giường xem tạp chí.

239 我沒睡好. wǒ méi shuì hǎo . Tôi ngủ không tốt.

 

240 我整夜睡的很熟. wǒ zhěng yè shuì de hěn shú .

Cả đêm tôi ngủ rất ngon.

 

241 喬,你好,真是你嗎?

qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma ? Chào Joe, có thật là bạn không?

 安,你好.真高興再次見到 ān ,nǐ hǎo .zhēn gāo xìng  zài Chào Ann, thật vui khi gặp lại

242 你. cì jiàn dào nǐ . bạn.

 

243 我整整一年沒見你了. wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le . Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn.

 

244 但你看起來還是那麼漂亮. dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng . Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy.

 

245 歐,謝謝.這段時間你好嗎? ōu ,xiè xiè .zhè duàn shí jiān nǐ hǎo ma ? Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe không?

246 不太糟. bú tài zāo . Không tệ lắm.

 

247 但聽起來你很悲傷. dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi shāng . Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ bạn đang rất buồn phiền.

 是啊,昨天我的寵物貓丟 shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng Đúng rồi, hôm qua chú mèo

248 了. wù māo diū le . yêu của tôi mất tiêu rồi.

249 聽到這消息我很遺憾. tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn yí hàn .

Tôi rất tiếc khi nghe tin này.

250 沒事兒. méi shìr . Không sao.

 

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cơ bản từ đầu tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội!

--------------------------

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK