VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 21
  • 3309
  • 13,223,185

Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh

  02/06/2017

Các bạn làm kinh doanh hay không làm kinh doanh thì cũng rất quan tâm tới các từ vựng này, bởi chúng ta sống trong một xã hội luôn vận động, và còn người luôn có nhu cầu trao đổi hàng hóa, mà cứ phát sinh trao đổi hàng hóa là sẽ có kinh doanh. Các từ vựng tiếng Trung liên quan tới kinh doanh sẽ giúp chúng ta đạt hiệu quả cao trong giao tiếp cũng như trong công việc.

TỪ VỰNG QUẢN TRỊ KINH DOANH

管理学Guǎnlǐ xué Quản trị học

缺勤率 quēqín lǜ: tình trạng vắng mặt

成就取向型领导 chéngjiù qǔxiàng xíng lǐngdǎo : Suy nghĩ, hành động có kế hoạch và mục tiêu rõ ràng cho tương lai

购买gòumǎi: mua sắm

适应性 shìyìng xìngtính: thích ứng

行政管理能力 xíngzhèng guǎnlǐ nénglì: năng lực quản lí hành chính

行政人员xíngzhèng rényuán: Nhân viên hành chính

先进技术 xiānjìn jìshù: công nghệ tiên tiến

情感 qínggǎn: tình cảm

归属的需要 guīshǔ de xūyào:nhu cầu liên kết/ nhu cầu sát nhập 归属 guīshǔ: sự hội nhập, sát nhập

进取性 jìnqǔ xìng: tính tiến thủ

敌对 díduì: đối thủ

评 批准程序 pīzhǔn chéngxù: quá trình phê chuẩn

批准pīzhǔn: phê chuẩn

抱负bàofù nguyện vọng

评估pínggū: đánh giá

态度tàidù : Thái độ

职权zhíquán: quyền hạn

专制式领导 zhuānzhì shì lǐngdǎo: lãnh đạo chuyên chế

t资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo: bảng cân đối kế toán

行为科学xíngwéi kēxué: khoa học hành vi

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn

表现 biǎoxiàn: Biểu hiện

董事会 dǒngshìhuì: Hội đồng quản trị

奖金jiǎngjīn: Tiền thưởng

预算yùsuàn: Ngân sách

有竞争力的价格 yǒu jìngzhēng lì de jiàgé: tính cạnh tranh của giá cả

商业 shāngyè: Kinh doanh

生产能力 shēngchǎn nénglìnăng lực sản xuất

资本支出 zīběn zhīchū: vốn đầu tư cơ bản

资金短缺 zījīn duǎnquē: sự thiếu hụt vốn

现金流量xiànjīn liúliàng: dòng tiền tệ

现金状况xiànjīn zhuàngkuàng: tình trạng tiền mặt

公司形象 gōngsī xíngxiàng: hình ảnh công ty

公司 gōngsī : công ty

报酬 bàochóuđãi ngộ, phụ cấp, đền bù

控制 kòngzhì: khả năng kiềm chế, kiểm soát

信心 xìnxīn: niềm tin

利益冲突 mâu thuẫn lợi ích

冲突 lìyì chōngtú mâu thuẫn, xung đột

大型联合企业资源dàxíng liánhé qǐyè zīyuán nguồn lực tập đoàn

应变策略 yìngbiàn cèlüè:chiến lược ứng biến

一致性 yīzhì xìng: tính nhất quán

控制手段kòngzhì shǒuduàn: phương pháp điều khiển

协调 xiétiáo: điều phối

顾问 gùwèn: cố vấn

顾客服务策略 gùkè fù wù cèlüèchiến lược phục vụ khách hàng

授权shòuquán: ủy quyền

民主式领导mínzhǔ shì lǐngdǎo: lãnh đạo dân chủ

人口因素 rénkǒu yīnsù: nhân tố nhân khẩu

派生政策pàishēng zhèngcè: chiến lược phái sinh tài chính

欲望 yùwàng: khát vọng, mong muốn

偏差 piānchā:sự chênh lệch

奉献 piānchāL cống hiến

灵活性línghuó xìng: tính linh hoạt

多种经营duō zhǒng jīngyíng: đa dạng hóa kinh doanh

股息gǔxí: cổ tức

分公司总经 fēn gōngsī zǒng jīng:giám đốc chi nhánh

动态的dòngtài de: động thái

折中 zhé zhōng: thỏa hiệp

经济体系jīngjì tǐxì: hệ thống kinh tế

效果 xiàoguǒ : hiệu quả

效率 xiàolǜ: hiệu suất

最终结果zuìzhōng jiéguǒ: kết quả cuối cùng

企业 qǐyè: doanh nghiệp

热情 rèqíng: Nhiệt tình, hăng hái

企业家qǐyè jiā: Doanh nghiệp

设备 shèbèi: Thiết bị

尊敬 zūnjìng: kính trọng

开支帐户 kāizhī zhànghù : Tài khoản chi tiêu, bản kê chi phí

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!!!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK