VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 19
  • 691
  • 13,220,565

Từ vựng tiếng trung thương mại dùng trong các tập đoàn kinh tế

  18/09/2017

Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên, trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội giới thiệu đến các bạn các từ vựng có liên quan đến lĩnh vực thương mại khi bạn làm việc tại các tập đoàn kinh tế bằng tiếng trung.

预算拔款 ( yù suàn bá kuǎn ) cấp ngân sách

特惠制 ( tè huì zhì ) chế độ ưu đãi đặc biệt

国民生产总值差距 ( guó mín shēng chǎn zǒng zhí chà jù ) Chênh lệch GDP

进出口差距 ( jìn chū kǒu chà jù ) chênh lệch ngoại thương

透支 ( tòu zhī ) chi nhiều hơn thu

销售成本 ( xiāo shòu chéng běn ) chi phí bán hang

签发许可证 ( qiān fā xǔ kě zhèng) cấp giấy phép

供需平衡 ( gōng xū píng héng ) cân đối cung cầu

经济禁运 ( jīng jì jǐn yùn ) cám vận kinh tế

领先指标 ( lǐng xiān zhǐ biāo ) chỉ tiêu hàng đầu

增长指数 ( zēng zhǎng zhǐ shù ) chỉ tiêu tang trưởng

消费者支出 ( xiāo fèi zhě zhī chū ) chỉ tiêu người tiêu dung

社会成本 ( shè huì chéng běn ) chi phí xã hội

扣除费用 ( kòu chú fèi yòng ) chi phí khấu trừ

内陆运费 ( nèi lù yùn fèi ) chi phí vận tải nội địa

贴现贷款 ( tiē xiàn dài kuǎn ) cho vay chiết khấu

承担风险 ( chéng dān fēng xiǎn ) chịu rủi ro

单一价格政策 ( dān yí jià gé zhèng cè ) chính sách 1 giá

多重价格政策 ( duō zhòng jià gé zhèng cè ) chính sách nhiều giá

稳定就业政策 ( wěn dìng jiù yè zhèng cè ) chính sách việc làm ổn định

分红 ( fēn hóng ) chia hoa hồng

企业经营战略 ( qǐ yè jīng yíng zhàn lüè ) chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

优惠贴现 ( yōu huì tiē xiàn ) chiết khấu ưu đãi

分期贷款 ( fēn qī dài kuǎn ) cho vay trả góp

汇出资金 ( huì chū zī jīn ) chuyển vốn ra nước ngoài

Chúc các bạn có thể học tiếng trung giao tiếp, tiếng trung thương mại thật tốt nhé.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773
Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)
 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK