VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 14
  • 8187
  • 13,253,695

Kỹ năng bán hàng bằng tiếng trung

  16/09/2017

Tổng hợp các mẫu câu, từ vựng liên quan đến kỹ năng giao tiếp với khách hàng, bán hàng bằng tiếng trung quốc được sưu tầm bởi trung tâm tiếng trung Hoàng Liên cho các bạn học tiếng trung.

A: 欢迎光临, 请问您需要什么?Huānyíng guānglín, qǐngwèn nín xūyào shénme?

Mời vào! Xin hỏi, ông cần gì ạ?

B: 我要买一台手机: Wǒ yāomǎi yī tái shǒujī.

Tôi muốn mua một chiếc điện thoại

A: 你买的手机是自己用还是送给别人?Nǐ mǎi de shǒujī shì zìjǐ yòng háishì sòng gěi biérén?

 Ông muốn mua điện thoại cho mình dùng hay tặng người khác ạ?

B: 我自己用的:Wǒ zìjǐ yòng de: Cho tôi dùng

A:那您喜欢哪个品牌?我们店有各种手机,特别是手影屏幕的: Nà nín xǐhuan nǎge pǐnpái? Wǒmen diàn yǒu gè zhǒng shǒujī, tèbié shì shǒu yǐng píngmù de.

 Vậy ông thích nhãn hiệu nào? Cửa hàng chúng tôi có các loại điện thoại di động, đặc biệt là loại màn hình cảm ứng.

B: 手影屏幕的手机吧, 你可以给我介绍一下马? Shǒu yǐng píngmù de shǒujī ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxià mǎ?

Điện thoại màn hình cảm ứng, cco có thể giớ thiệu cho tôi không?

A: 当然可以啊。我门店最好买的品牌有几种三星,苹果, HTC, 索尼。 这下都是最新款的,每个产品具体的功能都在这你写清楚,如果有问题就问我吧: Dāngrán kěyǐ a. Wǒ méndiàn zuì hǎo mǎi de pǐnpái yǒu jǐ zhǒng sānxīng, píngguǒ, HTC, suǒní. Zhè xià dōu shì zuìxīn kuǎn de, měi gè chǎnpǐn jùtǐ de gōngnéng dōu zài zhè nǐ xiě qīngchu, rúguǒ yǒu wèntí jiù wèn wǒ ba.

 Tất nhiên rồi, sản phẩm bán tốt nhất ở của hàng chúng tôi có mấy loại Samsung, Iphone, HTC, Sony. Đay đều là mẫu mới nhất, chức năng cụ thể của mỗi sản phẩm đều ghi rõ ở đây, nếu có vấn đề gì, thì cứ hỏi tôi nhé.

B:  谢谢,我都明白了。 看来功能都差不多: Xièxiè, wǒ dū míngbáile. Kàn lái gōngnéng dōu chàbùduō.

 Cảm ơn, tôi hiểu rồi, xem ra chức năng của chúng đều như nhau.

A: 就是,您可以考录您喜欢的款式呢:  Jiùshì, nín kěyǐ kǎo lù nín xǐhuan de kuǎnshì ne.

 Đúng vậy, ông có thể cân nhắc xem Ông thích kiểu dáng nào.

B: 对啊,我感觉HTC这种品牌很不错,屏幕好大,款式手感都很好,我喜欢:Duì a, wǒ gǎnjué HTC zhè zhǒng pǐnpái hěn bùcuò, píngmù hào dà, kuǎnshì shǒugǎn dōu hěn hǎo, wǒ xǐhuan.

 Đúng rồi, tôi thấy nhãn hiệu HTC rất tốt, màn hình rộng, mẫu mã rất tốt, tôi chọn loại nào

A: 是啊,这种手机黑色的,适合男人用的。再说屏幕虽然大但是重量很轻,您可以上网看电视,玩游戏,看新闻,拍照。这个月这种手机是最受喜欢的,我们已经买十个了: Shì a, zhè zhǒng shǒujī hēisè de, shìhé nánrén yòng de. Zàishuō píngmù suīrán dà dànshì zhòngliàng hěn qīng, nín kěyǐ shàngwǎng kàn diànshì, wán yóuxì, kàn xīnwén, pāizhào. Zhège yuè zhè zhǒng shǒujī shì zuì shòu xǐhuan de, wǒmen yǐjīng mǎi shí gèle.

 Đúng vậy, loại điện thoại này có màu đen, rất phù hợp với đàn ông. Hơn nữa màn hình tuy to nhưng trọng lượng rất nhẹ, ông có thể lên mạng xem phim, chơi trò chơi, xem tin tức, chụp ảnh. Loại điện thoại này trong tháng được ưa chuộng nhất, chúng tôi đã bán được mười mấy cái rồi.

B:哦是吗? 很不错的手机哦: Ó shì ma? Hěn bùcuò de shǒujī ó.

 ồ thế à? Chiếc điện thoại quả không tồi.

A:是的,您真的有眼光:  Shì de, nín zhēn de yǒu yǎnguāng.

Đúng vậy, ông đúng là có con  mắt nhìn.

B: 哈哈,我买我买,多少钱?Hāhā, wǒ mǎi wǒ mǎi, duōshǎo qián?

Haha, tôi mua, tôi mua, bao nhiêu tiền.

A:4500快: 4500 Kuài:  4500 tệ

B:给你钱: Gěi nǐ qián: Tiền đây

A: 谢谢您,您很美好的一天,有时间再来我们点吧,慢走: Xièxiè nín, xīwàng nín hěn měihǎo de yītiān, yǒu shíjiān zàilái wǒmen diǎn ba, màn zǒu.

Cảm ơn ông, chúc ông có một ngày tốt lành, có thời gian thì đến cửa hàng chúng tôi nhé. Ông đi cẩn thận

Vậy là chúng ta vừa học xong bài học về kỹ năng bán hàng, kỹ năng giao tiếp với khách hàng bằng tiếng trung.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng trung giao tiếp, tiếng trung thương mại cùng trung tâm tiếng trung Hoàng Liên.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK