VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 32
  • 2408
  • 13,222,283

Tự học tiếng Trung - Bài 2 - Giáo trình Hán ngữ mới

  22/05/2017

第二课

dì èr kè

Tiếng Hán không khó lắm

1. 忙máng (mang): bận 583

亡wáng (vong): mất

2. 吗ma (ma): trợ từ để hỏi

3. 很hěn (hấn): rất

艮gěn (cấn): xềnh xoàng, mộc mạc

恨hèn (hận) 326

wǒ hèn bù dé dǎ le nǐ .

4. 汉语 hàn yǔ (hán ngữ): tiếng Hán 311

又 yòu (hựu): lại

wǒ men měi tiān dōu xué hàn yǔ, hàn yǔ hěn nán kě shì hěn yǒu yì si .

汉民 hàn mín (hán dân):

人民rén mín ( nhân dân)

汉字 hàn zì (hán tự):chữ Hán 1177

xué hàn yǔ yào rèn zhēn liàn xí xiě hàn zì

平安 píng ān (Bình an)680

zhù nǐ yí lù píng ān

语言 yǔ yán (ngữ ngôn): ngôn ngữ

nǐ xué xí shén me yǔ yán ?

wǒ xué xí hàn yǔ .

语音yǔ yīn (ngữ âm) 1083

立lì (lập): đứng

日 rì (nhật)

中文 zhōng wén (trung văn)1149

文字 wén zì (văn tự): chữ viết 935

文化 wén huà (văn hoá)

匕 bǐ (tỷ): cái thìa

tā hěn xǐ huān yán jiū zhōng guó lì shǐ hé zhōng guó wén huà .

5. 难 nán (nan): khó

难事nán shì (nan sự)

6. 太 tài (thái): quá

不太 bú tài :Không quá

太子tài zǐ : thái tử 869

太平 tài píng (thái bình)

太后tài hòu (thái hậu)

7. 爸爸 bà ba (bả bả): bố

父亲 fù qīn (phụ thân) 243, 723

巴 bā (ba): họ Ba                  

8. 妈妈mā ma (ma ma): mẹ

母亲mǔ qīn (mẫu thân) 617

9. 哥哥 gē ge (ca ca): anh trai

可 kě (khả):

兄长xiōng zhǎng (huynh trưởng)

10. 弟弟 dì di (đệ đệ): em trai

11. 妹妹 mèi mei (muội muội): em gái

未wèi (vị): chưa

姐姐 jiě jie (thư thư): chị gái

且 qiě (thư): họ Thư

wǒ men xiōng dì jiě mèi hěn tuán jié, dōu shì yì jiā rén .

12. 他 tā (tha): anh ấy

也 yě (dã): cũng

13. 她 tā (tha): cô ấy

14. 男 nán (nam): con trai

田 tián (điền): ruộng

力 lì (lực): sức lực

力不从心

lì bù cóng xīn

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK