VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 9
  • 6095
  • 13,225,972

GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN BÀI 6

  22/10/2014

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên mời các bạn tiếp tục theo dõi nội dung từ mới, cấu trúc câu có trong bài 6 của khóa học tiếng trung cơ bản, chương trình A tại trung tâm do thầy giáo tại trung tâm tổng hợp và biên soạn lại:

 

第六课

dì liù kè

生词shēng cí

1. 朋友péng you ( bằng hữu ): Bạn bè

我有很多朋友

wǒ yǒu hěn duō péng you

Tôi có rất nhiều bạn bè

中国朋友

zhōng guó péng you

bạn Trung Quốc

好朋友hǎo péng you

= 好友hǎo yòu : Bạn tốt

坏朋友huài péng you

= 坏友huài yòu : bạn xấu

男朋友nán péng you : Bạn trai

女朋友 nǚ péng you : Bạn gái

男的朋友nán de péng you : bạn trai ( không có quan hệ tình yêu )

女的朋友nǚ de péng you:ban gái ( không có quan hệ tình yêu )

小朋友xiǎo péng you : bạn nhỏ

好酒好友

hǎo jiǔ hǎo yòu

(hảo tửu hảo hữu )

rượu ngon bạn hiền

2. 祝你成功

zhù nǐ chéng gōng

chúc bạn thành công

马到成功

mǎ dào chéng gōng

mã đáo thành công

祝你生日快乐

zhù nǐ shēng rì kuài lè

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

助人为乐

zhù rén wéi lè

( trợ nhân vi lạc )

lấy việc giúp người làm niềm vui

乐土lè tǔ ( lạc thổ ) : cõi vui

乐意lè yì ( lạc ý ) : tự nguyện

乐观lè guān ( lạc quan ) : lạc quan

乐音lè yīn ( lạc âm ) : tiếng nhạc

音乐yīn yuè (âm nhạc ) : âm nhạc

可口可乐

kě kǒu kě lè= 可乐kě lè : cocacola

俱乐部jù lè bù : câu lạc bộ

具体jù tǐ (cụ thể ): cụ thể

工具gōng jù (công cụ ) : công cụ

文具wén jù ( văn cụ ) : văn phòng phẩm

家具jiā jù (gia cụ ) : đồ gia dụng

具有jù yǒu ( cụ hữu ) : có đủ

具有信心jù yǒu xìn xīn

có đủ lòng tin

Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

3.你们 nǐ men : các bạn

我们 wǒ men: chúng tôi

他们 tā men: họ, các anh ấy

她们 tā men: các cô ấy

它们tā men: những thứ ấy

门mén ( môn ) : cửa, môn học

门口mén kǒu (môn khẩu ) : cái cửa

门卫mén wèi ( môn vệ ) : người gác cổng

保卫bǎo wèi : động từ bảo vệ

保安bǎo ān : người bảo vệ

门对mén duì ( môn đối ) : câu đối 2 bên cửa

门牙mén yá ( môn nha ) : răng cửa

大门dà mén ( đại môn ): cửa lớn

前门qián mén ( tiền môn ): cửa trước

后门hòu mén ( hậu môn ): cửa sau

走后门zǒu hòu mén : đi cửa sau , đút lót

同门tóng mén ( đồng môn ): đồng môn

一门课yì mén kè: 1 môn học

门徒mén tú ( môn đồ ) : học trò

闪shǎn ( thiểm ) : tia chớp, di tản

闪光shǎn guāng ( thiểm quang ) : tia chớp, ánh chớp

闪开shǎn kāi ( thiểm khai ) : tản ra, tránh ra

闭bì ( bế ) : đóng, khép, ngậm

闭门bì mén ( bế môn ) : đóng cửa

关门guān mén ( quan môn ) : đóng cửa

闭口无言

bì kǒu wú yán

( bế khẩu vô ngôn )

Ngậm miếng không nói

闭眼bì yǎn ( bế nhãn ) : nhắm mắt

我爸爸妈妈给我带来幸福的生活

wǒ bà ba mā ma gěi wǒ dài lái xìng fú de shēng huó

Cuộc sống hạnh phúc mà bố mẹ mang lại cho tôi

我永远忘不了我爸爸妈妈的比山高比海深的恩情

wǒ yǒng yuǎn wàng bù liǎo wǒ bā ba māma de bǐ shān gāo bǐ hǎi shēn de ēn qíng

Tôi mãi mãi không quên được ân tình cao hơn núi ,sâu hơn biển của bố mẹ tôi.

我永远爱你们,忘不了你们

wǒ yóng yuǎn ài nǐ men, wàng bù liǎo nǐ men

Tôi mãi mãi yêu bố mẹ, không quên được bố mẹ

饮水思源,师恩难忘

yǐn shuǐ sī yuán, shī ēn nán wàng

( ẩm thủy tư nguyên, sư ân nan vong )

Uống nước nhớ nguồn, ơn thầy khó quên

原因yuán yīn ( nguyên nhân ) : nguyên nhân

饮食文化

yǐn shí wén huà: văn hóa ẩm thực

Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

4. 欢迎huān yíng ( hoan nghênh ) : chào đón

北京欢迎你

běi jīng huān yíng nǐ

Bắc Kinh hoan nghênh bạn

喜欢xǐ huān ( hỷ hoan ) : thích

欢喜huān xǐ (hoan hỷ ) : vui mừng

欢呼huān hū ( hoan hô ): hoan hô

欢心huān xīn ( hoan tâm ): lòng hân hoan, vui mừng

欢乐huān lè ( hoan lạc ) : vui vẻ

欢快huān kuài ( hoan khoái ) : khoan khoái

迎头yíng tóu ( nghênh đầu ) : đón đầu

迎风yíng fēng ( nghênh phong ) : đón gió

大风dà fēng ( đại phong ): gió lớn

刮风guā fēng ( quát phong ) : gió thổi

刮大风guā dà fēng : có gió to

风光fēng guāng ( phong quang ) : phong cảnh

风力fēng lì ( phong lực ) : sức gió

风土fēng tǔ ( phong thổ ) : tục lệ

风土人情

fēng tǔ rén qíng

Phong thổ nhân tình

Tình cảm địa phương

风水fēng shuǐ ( phong thủy ): phong thủy

风门fēng mén ( phong môn ): cửa tránh gió

5. 坐zuò ( tọa ): ngồi

坐位zuò wèi ( tọa vị ) : chỗ ngồi

坐台zuò tái ( tọa đài ) : ghế sofa

6. 喝hē ( hát ): uống

喝水hē shuǐ: uống nước

喝茶 hē chá : uống trà

好茶hǎo chá ( hảo trà ) : trà ngon

冰茶bīng chá ( băng trà ) : Trà đá

爱喝ài hē : thích nhậu

喝咖啡 hē kā fēi: uống cafe

非常fēi cháng ( phi thường ): vô cùng

非常好fēi cháng hǎo : tốt vô cùng

非法fēi fǎ ( phi pháp ): phi pháp

非凡fēi fán ( phi phàm ): phi phàm

咖啡馆kā fēi guǎn : quán cafe

大官dà guān ( đại quan ): quan lớn

口是心非

kǒu shì xīn fēi

Khẩu thị tâm phi

Khẩu phật tâm xà

言行不一

yán xíng bú yì

Ngôn hành bất nhất

Lời nói không như hành động

9.(一)点儿 yì diǎn r : 1 chút

占有zhàn yǒu ( chiếm hữu ) : chiếm hữu

占用zhàn yòng (chiếm dụng ): chiếm dụng

Hình dung từ + 一点儿

大(一)点儿dà (yì) diǎnr : to một chút

小一点儿xiǎo yì diǎnr: nhỏ một chút

长一点儿cháng yì diǎnr: dài một chút

长生不老cháng shēng bù lǎo: Trường sinh bất lão

长老zhǎng lǎo (trưởng lão ): trưởng lão

短一点儿duǎn yì diǎnr: ngắn 1 chút

10. 吧ba : trợ từ ngữ khí đặt ở cuối câu, biểu thị ý ra lệnh, khuyên bảo ai đó làm gì, khẳng định ý kiến chủ quan.

好吧hǎo ba : được thôi, ok

去吧qù ba : đi thôi

11. 麦克mài kè ( mạch khắc ) Mike

大麦dà mài ( đại mạch ): lúa mạch

大米dà mǐ ( đại mễ ): gạo

克服kè fú ( khắc phục ) : khắc phục

12. 玛丽mǎ lì ( mã lệ ) Mary

美丽měi lì ( Mỹ lệ ): đẹp

美中不足měi zhōng bù zú

mỹ trung bất túc

Ngọc còn có vết

美妙měi miào ( mỹ miều ) : đẹp

美言měi yán ( mỹ ngôn ): lời nói hay

美观měi guān ( mỹ quan ): mỹ quan

四大美人sì dà měi rén: Tứ đai mỹ nhân

 

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên mời các bạn tiếp tục theo dõi bài số 7 trong chương trình học tiếng trung cơ bản.

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK