VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 3956
  • 13,218,383

GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 7

  22/10/2014

第七课

生词:

1.请问qǐng wèn( thỉnh vấn )

请问,王老师在家吗?

qǐng wèn wáng lǎo shī zài jiā ma?

他在,请进

tā zài, qǐng jìn

2.贵姓guì xìng ( quý tính )

贵guì ( quý ) : đắt, quý giá

富贵fù guì (Phú quý )

贵子guì zǐ( quý tử )

贵客guì kè (quý khách )

高贵gāo guì( cao quý )

太贵了,便宜点儿吧

tài guì le, pián yì diǎnr  ba

Đắt quá rẻ một chút đi

3. 生日shēng rì( sinh nhật )

你的生日是几月几号?

nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?

Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy ?

我的生日是九月十九号

wǒ de shēng rì shì jiǔ yuè shí jiǔ hào

Sinh nhật của tôi là ngày 19 tháng 9

4. 你叫什么名字?

nǐ jiào shén me míng zi

bạn tên gọi là gì ?

我叫.......

wǒ jiào..........

Tôi tên là

有名yǒu míng ( hữu danh ): nổi tiếng

有名无实

yǒu míng wú shí

Hữu danh vô thực

名目míng mù ( danh mục )

名人míng rén ( danh nhân )

名士míng shī ( danh sĩ )

名号míng hào ( danh hiệu )

第一名dì yī míng: Đứng đầu, thứ nhất

5. 多duō ( đa ): nhiều

多情duō qíng ( đa tình )

多心duō xīn: suy nghĩ nhiều

多情多爱

duō qíng duō ài

Đa tình đa ái

爱民如子ài mín rú zǐ

(Ái dân như tử ): Yêu dân như con

多才duō cái ( đa tài )

多能duō néng ( đa năng )

多谢duō xiè ( đa tạ )

6. 少shǎo shào ( thiểu , thiếu) : ít, trẻ

少年shào nián ( thiếu niên )

少女shào nǚ ( thiếu nữ )

男女老少

nán nǚ lǎo shào ( nam nữ lão thiếu )

Già trẻ trai gái

7. 农村nóng cūn ( Nông thôn )

农民nóng mín: nông dân

城市chéng shì ( thành thị ): thành phố

8. 笑一笑十年少

xiào yí  xiào shí nián shào

Cười 1 cái thì trẻ ra 10 tuổi

愁一愁白了头

chóu yì chóu bái le tóu

Buồn một cái bạc cả đầu

愁闷chóu mèn ( sầu muộn )

9. 少壮不努力

shào zhuāng bù nǔ lì ( thiếu tráng bất nỗ lực )

Trẻ  khỏe không nỗ lực

老大徒伤悲

lǎo dà tú shāng bēi ( lão đại đồ thương bi )

Già hối hận, bi thương

10. 万事开头难

wàn shì kāi tóu nán

Vạn sự khởi đầu nan

11. 衣服yī fu ( y phục ): quần áo

上衣shàng yī ( thượng  y ): cái áo

裤子hù zi:cái quần

裙子qún zi: cái váy

袜子wà zi: cái tất

内衣nèi yī: nội y

外衣wài yī: áo khoác

拖鞋tuō xié: cái dép

皮鞋pí xié: giầy da

运动鞋yùn dòng xié: giầy thể thao

高跟鞋gāo gēn xié: Giầy cao gót

书包shū bāo: cặp sách

钱包qián bāo:ví tiền

背包bèi bāo: balô

领带lǐng dài: calà vạt

眼镜yǎn jìng: mắt kính

手表shǒu biǎo: đồng hồ đeo tay

箱子xiāng zi: cái hòm, cái vali

项链xiāng liàn: dây chuyền

戒指jiè zhǐ: cái nhẫn

12. 哪nǎ (ná ) cái nào

哪 + lượng từ + danh từ ?

哪个人?: người nào ?

哪本书 ?: quyển sách nào ?

哪国人 ?nǎ guó rén

你是哪国人 ?

nǐ shì nǎ guó rén

Bạn là người nước nào ?

我是越南人。

wǒ shì yuè nán rén

Tôi là người VN

13. 中国zhōng guó: Trung Quốc

中心zhōng xīn: Trung tâm

中年人zhōng nián rén: người trung niên

老年人lǎo nián rén: người già

少年人shào nián rén: người trẻ

孩子hái zi: trẻ em

心中xīn zhōng: trong tim

在我心中只有你

zài wǒ xīn zhōng zhǐ yǒu nǐ

Trong tim tôi chỉ có em

14. 美国měi guó: Nước Mỹ

美女měi nǚ: mỹ nữ

美好未来měi hǎo wèi lái: tương lai tươi đẹp

未来wèi lái (vị lai ): tương lai

将来jiāng lái ( tương lai )

15. 希望xī wàng ( hy vọng )

失望shī wàng ( thất vọng )

16. 法国fǎ guó ( pháp quốc )

法律fǎ lǜ: pháp luật

法院fǎ yuàn: tòa án

家法jiā fǎ ( gia pháp )

17. 英国yīng guó: Anh Quốc

英雄yīng xióng: anh hùng

英才yīng cái : anh tài

英明yīng míng : anh minh

英杰yīng jié ( anh kiệt )

18. 德国dé guó: Nước Đức

19. 日本rì běn: Nhật Bản

20. 汉字hàn zì: Hán tự

写汉字xiě hàn zì: viết chữ Hán

写书法xiě shū fǎ: viết thư pháp

21. 发音fā yīn: Phát âm

音乐yīn yuè: Âm nhạc

听音乐tīng yīn yuè: Nghe nhạc

22. 张东zhāng dōng: Trương Đông

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK