VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 1745
  • 13,221,620

GIÁO ÁN HỌC TIẾNG TRUNG BÀI 5

  22/10/2014

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên xin mời các bạn tiếp tục chương trình học tiếng trung qua:"Giáo Án Bài 5" trong chương trình A tiếng trung cơ bản. Các bạn có thể tham khảo lại bài học mà thầy giáo tổng hợp lại:

 

第五课

dì wǔ kè

生词shēng cí

1. 这zhè ( giá ): đây

文wén ( văn ) : văn học, văn chương

文学wén xué ( văn học ) : văn học

汉文hàn wén ( hán văn ) : hán văn

应用文yīng yòng wén ( ứng dụng văn ) : văn ứng dụng

天文tiān wén ( thiên văn ) : thiên văn

水文shuǐ wén ( thủy văn ) : thủy văn

文书wén shū ( văn thư ) :giấy tờ, tài liệu

公文gōng wén ( công văn ) : công văn

文字wén zì ( văn tự ) : văn tự

文件wén jiàn ( văn kiện ) : văn kiện, tài liệu

文化wén huà ( văn hóa ) : văn hóa

文才wén cái ( văn tài ) : tài viết văn

文本wén běn ( văn bản ) : văn bản

文气wén qì ( văn khí ) : mạch văn, lời văn

文法wén fǎ (văn pháp ) : văn phạm, ngữ pháp

文盲wén máng : mù chữ

盲人máng rén : người mù

文艺wén yì ( văn nghệ ) : văn nghệ

文言wén yán ( văn ngôn ) :cổ văn

文身wén shēn ( văn thân ) : xăm trổ

文风wén fēng ( văn phong ) : văn phong

文人wén rén ( văn nhân ) : người có tri thức

这是什么?

zhè shì shěn me ?

Đây là cái gì ?

这是我的书 .

zhè shì wǒ de shū .

Đây là sách của tôi .

Học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên

2. 老师lǎo shī ( lão sư ) : giáo viên

男老师nán lǎo shī : thầy giáo

女老师nǔ lǎo shī : cô giáo

老人lǎo rén ( lão nhân ):người già

老伯lǎo bó ( lão bá ) : bác

老兄lǎo xiōng ( lão huynh ) : ông anh

老公lǎo gōng ( lão công ) : chồng

老化lǎo huà ( lão hóa ) : lão hóa

老大lǎo dà ( lão đại ) : anh cả, ông trùm

老太太lǎo tài tai (lão thái thái ) : quý bà

老夫lǎo fū ( lão phu ) : lão phu

老手lǎo shǒu ( lão thủ ) : lão luyện, người giỏi

老本lǎo běn ( lão bản ) : tiền vốn ban đầu

老林lǎo lín ( lão lâm ) : rừng nguyên sinh

老百姓lǎo bǎi xìng ( lão bách tính ) : nhân dân, bách tính

老财lǎo cái ( lão tài ) : địa chủ

老爷lǎo ye ( lão gia ): lão gia

少爷shào yé ( thiếu gia ): thiếu gia

少林寺shào lín sī ( thiếu lâm tự )

3. 那nà ( ná ) kia.

这, 那là đại từ chỉ thị, khi kết hợp với danh từ thì phía trước danh từ phải có lượng từ.

那个人是谁 ?

nà ge rén shì shuí ?

Người kia là ai ?

那个人是我的男朋友

nà ge rén shì wǒ de nán péng you

Người kia là bạn trai của tôi

4. 谁shuí ( thùy )là đại từ dùng để hỏi :

谁说啊!

shuí shuō a !

ai nói vậy !

5. Khi biểu thị quan hệ sở hữu bắt buộc phải dùng的

那本书是谁的?

nà běn shū shì shuí de ?

Quyển sách kia là của ai ?

那本书是我的

nà běn shū shì wǒ de

Quyển sách kia là của tôi

6. 是shì ( thị ) là , đúng, phải, vâng, dạ

我是老师

wǒ shì lǎo shī

Tôi là giáo viên

是不是 ? shì bú shì ? : đúng hay không đúng ?

- đặt ở đầu câu

- Đặt ở giữa câu ( kiêm động từ )

- Đặt ở cuối câu

Bác là mẹ của cô ấy à ?

你是不是她妈妈?

nǐ shì bú shì tā mā ma ?

是不是, 你是她妈妈 ?

shì bú shì nǐ shì tā mā ma ?

你是她 妈妈, 是不是?

nǐ shì tā mā ma shì bú shì?

是shì

Đúng

不是,是她姐姐

bú shì, shì tā jiě jie

Không phải, là chỉ của cô ấy

好不好?hǎo bù hǎo : có được không ?

我来你家,好不好 ?

wǒ lái nǐ jiā, hǎo bù hǎo ?

Tôi đến nhà bạn có được không ?

好hǎo / 行xíng ( hành )

Được

不行bù xíng : không được

* ) Câu hỏi trưng cầu ý kiến :

........, 好不好 ?

........, 行不行 ?

........, 好吗 ?

........, 行吗 ?

.........,对不对?duì bú duì ?

对duì ( đối ) đúng

.......,对吗?duì ma

你是他哥哥,对吗?

nǐ shì tā gē ge,duì ma ?

Bạn là anh trai của anh ấy, đúng không ?

对了duì le : đúng rồi

不对bú duì : không đúng

对立duì lì ( đối lập ) : đối lập

对方duì fāng ( đối phương ) : đối phương

对手duì shǒu ( đối thủ ) : đối thủ

错cuò ( thác ) sai

昔xī ( tích ) : ngày xưa

古昔gǔ xī: cổ tích

我做对,你做错了

wǒ zuò duì, nǐ zuò cuò le .

Tôi là đúng, bạn làm sai rồi

Học tiếng trung cơ bản

7. Hình dung từ hoặc động từ đặt sau động từ chính trong câu, nói rõ kết quả của động tác thì gọi là bổ ngữ kết quả.

饱bǎo : No

饿è: đói

死sǐ ( tử ) : chết

饿死人了

è sǐ rén le

đói chết mất

入生出死

rù shēng chū sǐ

(Nhập sinh xuất tử )

vào sinh ra tử

九死一生

jiǔ sǐ yì shēng

Cửu tử nhất sinh

9 chết 1 sống

半死半活

bàn sǐ bàn huó

( Bán tử bán hoạt )

Sống dở chết dở

我喝饱了

wǒ hē bǎo le

Tôi uống no rồi

ĐT + Tân ngữ + ĐT + BNKQ

我喝啤酒喝饱了

wǒ hē pí jiǔ hē bǎo le

Tôi uống bia no rồi .

Tân ngữ + CN + ĐT + BNKQ

啤酒我喝饱了

pí jiǔ wǒ hē bǎo le

Bia tôi uống no rồi

我吃饭吃饱了,谢谢

wǒ chī fàn chī bǎo le, xiè xie

Tôi ăn cơm ăn no rồi, cảm ơn .

饭我吃饱了

fàn wǒ chī bǎo le

Cơm tôi ăn no rồi

够gòu ( cấu ) đủ

你喝酒喝够了

nǐ hē jiǔ hē gòu le

Bạn uống rượu uống đủ rồi

我喝醉了

wǒ hē zuì le

Tôi uống say rồi

8. 买mǎi ( mãi ) mua

卖mài (mại ) bán

你买什么?

nǐ mǎi shén me ?

Bạn mua gì ?

我买书

wǒ mǎi shū

Tôi mua sách

你买什么书 ?

nǐ mǎi shén me shū ?

Bạn mua sách gì ?

我买中文书

wǒ mǎi zhōng wén shū

Tôi mua sách tiếng Trung

你买几本书 ?

nǐ mǎi jǐ běn shū ?

Bạn mua mấy quyển sách

我买两本书。

wǒ mǎi liǎng běn shū

Tôi mua 2 quyển sách

你还买什么吗?

nǐ hái mǎi shén me  ma ?

Bạn còn mua gì nữa không ?

我买够了

wǒ mǎi gòu le

Tôi mua đủ rồi

谢谢xiè xie

Cảm ơn

9. 您nín ( nĩn , nhẫm ): ngài, ông,bà

10. 英文yīng wén ( anh văn ): tiếng Anh

中央zhōng yāng ( trung ương )

英国yīng guó ( anh quốc )

你是哪国人?

nǐ shì nǎ guó rén ?

Bạn là người nước nào ?

你来自哪国?

nǐ lái zì nǎ guó ?

Bạn đến từ nước nào ?

我来自越南

wǒ lái zì yuè nán

Tôi đến từ Việt Nam

他来自法国

tā lái zì fǎ guó

Anh ấy đến từ Pháp

国法guó fǎ ( quốc pháp )

14. 俄国é guó ( nga quốc )

15. 西班牙xī bān yá ( tây ban nha )

西xī ( tây )

西方国家xī fāng guó jiā : các quốc gia phương tây

班bān ( ban ) : lớp học, ca làm việc

我班wǒ bān ( ngã ban ): lớp tôi

上班shàng bān ( thượng ban ): đi làm

下班 xià bān ( hạ ban ): tan ca

上课shàng kè: Đi học

下课xià kè: tan học

牙yá ( nha ): răng

刷牙shuā yá : đánh răng

16. 德国dé guó ( đức quốc )

17. 阿拉伯ā lā bó ( a lạp bác ) : Ả rập

拉门lā mén : kéo cửa

18.杂志zá zhì ( tạp chí ): tạp chí

Bài viết được tổng hợp lại bởi thầy Phạm Hoàng Thọ trong bài 5 cho các bạn học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên.

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK