VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 21
  • 7135
  • 13,252,643

GIÁO ÁN BÀI 9

  22/10/2014

第九课

苹果一斤多少钱

生词:

1. 买mǎi ( mãi ) : mua

卖mài ( mại ) : bán

你买什么?

nǐ mǎi shén me ?

我买水果

wǒ mǎi shuǐ guǒ

你买什么水果?

nǐ mǎi shén me shuí guǒ

我买苹果

wǒ mǎi píng guǒ

苹果有两种, 一种是5块一斤, 一种是3块一斤

píng guǒ yǒu liáng zhǒng, yì zhǒng shì 5 kuài yì jīn, yì zhǒng shì 3 kuài yì jīn

我买5块的

wǒ mǎi 5 kuài de

你买几斤?

nǐ mǎi jǐ jīn ?

我买3斤

wǒ mǎi 3 jīn

一共15块yí gòng 15 kuài

给你钱, 谢谢

gěi nǐ qián, xiè xie

水果店shuí guǒ diàn

2. 苹果píng guǒ ( bình quả ) quả táo

中国苹果

zhōng guó píng guǒ

平安píng ān ( bình an )

天下太平

tiān xià tài píng

3. 钱qián ( tiền ) : tiền

多少钱? duō shǎo qián ?

块 ---- 毛 ---- 分

kuài ---- máo ---- fēn :

đồng --- hào --- xu  ( văn nói )

元 ---- 角 ----- 分

yuán ---- jiǎo --- fēn : đồng --- hào --- xu  ( văn viết )

什么钱? shěn me qián

人民币rén mín bì

美元měi yuán

越盾yuè dùn

越南钱yuè nán qián

4. 斤jīn ( cân ) = 1/2 kg

公斤gōng jīn ( công cân ) = 1 kg

一斤苹果yì jīn píng guǒ

两公斤水果liǎng gōng jīn shuí guǒ

5. 贵guì ( quý ) đắt, quý giá

富贵fù guì : phú quý

便宜pián yi ( tiện nghi ) rẻ

太贵了,便宜一点儿吧

tài guì le, pián yì yī diǎnr ba

6. 多少duō shǎo ( đa thiểu ) Bao nhiêu

Là đại từ dùng để hỏi số lượng, khi kết hợp với danh từ có thể sử dụng lượng từ hoặc không sử dụng đều được, nhưng bình thường ít khi sử dụng với lượng từ mà kết hợp trực tiếp với danh từ luôn.

多少 + ( 量 ) + 名 ?

多少人duō shǎo rén

多少书duō shǎo shū

多duō  ( đa ) nhiều

少shǎo  ( thiểu ) ít

少数shǎo shù

数学shù xué

大多数dà duō shù

你少说点儿,好吗?

nǐ shǎo shuō diǎnr hǎo ma ?

7. 用兵如神

yòng bīng rú shén

Dụng binh như thần

我用你的车,好吗?

wǒ yòng nǐ de chē, hǎo ma  ?

好/行hǎo/xíng

不行bù xíng

8. 两liǎng  (lưỡng ) hai ( dùng để chỉ số lượng là 2, hoặc đơn vị từ hàng trăm trở lên như 200, 2000, 20000 ; không dùng để chỉ số đếm, số thứ tự, mã số )

两个人liǎng ge rén

两辆车liǎng liàng chē

两百liǎng bǎi

两千liǎng qiān

两万liǎng wàn

两点liǎng diǎn

9. 橘子jú zi ( quất tử ) quýt, cam vỏ mỏng

矛盾máo dùn ( mâu thuẫn ) mâu thuẫn

发生大矛盾了

fā shēng dà máo dùn le

解决矛盾

jiě jué máo dùn

决定jué dìng

10. 还hái ( hoàn ) vẫn

你还买什么吗 ?

nǐ hái mǎi shén me ma ?

11. 别的bié de ( biệt đích ) cái khác , đừng làm gì

别人bié rén : người khác

别走bié zǒu

你还要别的吗?

nǐ hái yào bié de ma

不要了, 谢谢

bú yào le, xiè xie

12. 给gěi ( cấp ) đưa, cho, gửi, tặng ( tùy vào ngữ cảnh )

结合jié hé

合同hé tóng ( hợp đồng ) hợp đồng

他给我很多钱

tā gěi wǒ hěn duō qián

A làm điều gì đó cho B

A给B + 动词 + 宾语

他给我买一本词典

tā gěi wǒ mǎi yì běn cí diǎn

你给我开门吧

nǐ gěi wǒ kāi mén ba

13. 找zhǎo ( trảo ) trả lại tiền lẻ, tìm kiếm

一共16块钱,你给我20块钱,我找你4块钱

yí gòng 16 kuài qián, nǐ gěi wǒ 20 kuài qián, wǒ zháo nǐ 4 kuài qián

他们来找玛丽

tā men lái zhǎo mǎ lì

Từ bổ sung

1. 香蕉xiāng jiāo ( hương tiêu ) chuối

香xiāng

香水

xiāng shuǐ

2. 葡萄pú tao ( bồ đào ) nho

甫 fǔ ( phủ ) họ Phủ

缶fǒu ( phữu ) cái vò

3. 西瓜xī guā ( tây qua ) dưa hấu

苦瓜kǔ guā ( khổ qua ) mướp đắng

黄瓜huáng guā (hoàng qua ) dưa chuột

南瓜nán guā ( nam qua ) bí đỏ ,bí ngô

冬瓜dōng guā ( đông qua ) bí đao

4.梨lí ( lê ) quả lê

利益lì yì ( lợi ích ) lợi ích

个人利益gē rén lì yì

5. 桃táo ( đào ) quả đào

兆zhào ( triệu )

6. 草莓cǎo méi ( thảo môi ): dâu tây

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK