VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 18
  • 743
  • 13,220,617

[Tiếng Trung Phồn Thể] Khẩu ngữ hay dùng!

  31/10/2017

1 你 好 Nǐ hǎo Xin chào

2 你 們 好 Nǐ mén hǎo Chào các bạn

3 大 家 好 Dà jiā hǎo Chào mọi người

4 您 好 Nín hǎo Chào ông, chào bà ( kính trọng )

5 同 學 們 好 Tóng xué mén hǎo Chào các bạn học

6 老 師 好 Lǎo shī hǎo Chào thầy, chào cô

7 你 好 嗎 Nǐ hǎo mǎ Bạn khỏe không ?

8 很 好 Hěn hǎo Rất khỏe

9 不 好 Bù hǎo Không khỏe

10 你 呢 Nǐ ne Còn bạn

11 我 也 很 好 Wǒ yě hěn hǎo Tôi cũng rất khỏe

12 謝謝 Xiè xiè Cảm ơn

13 不 客 氣 Bù kè qì Đừng khách sáo

14 再 見 Zài jiàn Tạm biệt

15 明 天 見 Míng tiān jiàn Ngày mai gặp lại

16 對 不 起 Duì bù qǐ Xin lỗi

17 沒 關 系 Méi guān xì Không có sao

18 沒 什 麼 Méi shén me Không có gì

19 不 用 謝 Bù yòng xiè Không cần cảm ơn

20 好 久 不 見 Hǎo jiǔ bù jiàn Lâu quá không gặp

21 很 高 興 認 識 你 Hěn gāo xīng rèn shí nǐ Rất vui được quen bạn

22 我 也 是 Wǒ yě shì Tôi cũng vậy

23 是 Shì Phải

24 對 Duì Đúng

25 不 對 Bù duì Không đúng

26 是 嗎 Shì mǎ Phải không ?

27 是 不 是 Shì bù shì Có phải không ?

28 對 嗎 Duì mǎ Đúng không ?

29 對 不 對 Duì bù duì Có đúng không ?

30 你 說 什 麼 Nǐ shuō shí yāo Bạn nói cái gì ?

31 我 不 懂 Wǒ bù dǒng Tôi không hiểu

32 我 聽 不 懂 Wǒ tīng bù dǒng Tôi nghe không hiểu

33 我 不 知 道 Wǒ bù zhī dào Tôi không biết

34 聽 懂 嗎 Tīng dǒng mǎ Nghe hiểu không ?

35 懂 嗎 Dǒng mǎ Hiểu không ?

36 懂 不 懂 Dǒng bù dǒng Có hiểu không ?

37 知 道 嗎 Zhī dào mǎ Biết không ?

38 知 不 知 道 Zhī bù zhī dào Có biết không ?

39 慢慢說 man man shuō Từ từ nói

40 不 是 Bù shì Không phải

41 你 說 得 太 快 了 Nǐ shuō dé tài kuài liǎo Bạn nói quá nhanh rồi

36 我 會 一 點 點 Wǒ huì yī diǎn diǎn Tôi biết một chút chút

37 我 懂 了 Wǒ dǒng liǎo Tôi hiểu rồi

38 請 Qǐng Mời

39 請 進 Qǐng jìn Mời vào

40 太 快 了 Tài kuài liǎo Quá nhanh rồi

41 請 你 懂 懂 說 Qǐng nǐ dǒng dǒng shuō Xin bạn từ từ nói

42 請 你 懂 點 兒 說 Qǐng nǐ dǒng diǎn ér shuō Xin bạn nói chậm tí

43 請 你 再 說 一 遍 Qǐng nǐ zài shuō yī biàn Xin bạn nói lại một bận

44 請 你 再 說 一 次 Qǐng nǐ zài shuō yī cì Xin bạn nói lại một lần

45 是 什 麼 意 思 Shì shí yāo yì sī Là nghĩa gì vậy

46 不 好 意 思 Bù hǎo yì sī Ngại quá

47 我 不 會 說 Wǒ bù huì shuō Tôi không biết nói

48 我 懂 一 點 點 Wǒ dǒng yī diǎn diǎn Tôi hiểu một chút chút

49 我 會 說 一 點 點 Wǒ huì shuō yī diǎn diǎn Tôi biết nói một chút chút

50 我 聽 懂 一 點 點 Wǒ tīng dǒng yī diǎn diǎn Tôi nghe hiểu một chút chút

51 一 點 點 Yī diǎn diǎn Một chút chút

52 一 點 兒 Yī diǎn ér Một chút

53 我 明 白 了 Wǒ míng bái liǎo Tôi hiểu rõ rồi

54 請 坐 Qǐng zuò Mời ngồi

55 歡 迎 歡 迎 Huān yíng huān yíng Hoan nghênh, hoan nghênh

56 請 踉 我 來 Qǐng liàng wǒ lái Mời theo tôi

57 請 喝 茶 Qǐng hē chá Mời uống trà

58 你 要 喝 什 麼 Nǐ yào hē shí yāo Bạn muốn uống gì ?

59 你 要 吃 什 麼 Nǐ yào chī shí yāo Bạn muốn ăn gì ?

60 好 吃 嗎 Hǎo chī mǎ Ngon không ?

61 很 好 吃 Hěn hǎo chī Rất ngon

62 不 好 吃 Bù hǎo chī Không ngon

63 好 喝 嗎 Hǎo hē mǎ Uống ngon không ?

64 很 好 喝 Hěn hǎo hē Uống rất ngon

65 不 好 喝 Bù hǎo hē Uống không ngon

66 我 喝 可 樂 Wǒ hē kě yuè Tôi uống cô ca

67 我 喝 咖 啡 Wǒ hē kā fēi Tôi uống cà phê

68 我 喝 啤 酒 Wǒ hē pí jiǔ Tôi uống bia

69 幹 杯 Gān bēi Lạn ly

70 你 們 慢 吃 Nǐ mén màn chī Các bạn ăn tự nhiên

71 吃 飽 了 Chī bǎo liǎo Ăn no rồi

72 夠 了夠 了 Gòu liǎo gòu liǎo Đủ rồi, đủ rồi

73 麻 煩 你 了 Má fán nǐ liǎo Làm phiền bạn rồi

74 應 該 的 Yīng gāi dí Nên như vậy mà

75 不 可 能 Bù kě néng Không thể nào

 

tiếp mục những câu giao tiếp ngắn dễ học nhất

76 你 說 的 根 本 不 可 能 Nǐ shuō dí gēn běn bù kě néng Những điều anh nói là không thể

77 我 完 全 不 同 意 你 的 想 法 Wǒ wán quán bù tóng yì nǐ dí xiǎng fǎ Tôi hoàn toàn phản đối quan điểm của anh.

78 我 絕 對 不 贊 同 你 的 觀 點 Wǒ jué duì bù zàn tóng nǐ dí guān diǎn Tôi tuyệt đối không tán thành quan điểm của anh.

79 你 的 想 法 太 幼 稚 了 Nǐ dí xiǎng fǎ tài yòu zhì le. Cách nghĩ của anh quá ấu trĩ.

80 你說得毫無根據 Nǐ shuō dé háo wú gēn jù Anh nói chẳng có cơ sở gì cả.

81 你錯了,你的看法有問題 Nǐ cuò le, nǐ de kàn fǎ yǒu wèn tí Anh sai rồi, quan điểm của anh có vấn đề.

82 我挺想念你的 Wǒ tǐng xiǎng niàn nǐ de Anh nhớ em lắm.

83 一日不見,如 隔 三 秋 Yī rì bù jiàn, rú gé sān qiū Một ngày không gặp lâu gỡ ba thu.

84 我 想 你 想 得 快 瘋 了 Wǒ xiǎng nǐ xiǎng dé kuài fēng le. Anh nhớ em sắp phát điên rồi đây.

85 我 滿 腦 子 都 是 你 Wǒ mǎn nǎo zǐ dou shì nǐ Em lúc nào cũng nghĩ đến anh.

86 我 太 想 家 了 Wǒ tài xiǎng jiā le. Tôi nhớ nhà lắm.

87 我 想 念 在 故鄉的 父 母 Wǒ xiǎng niàn zài gù xiāng de fù mǔ Tôi rất nhớ cha mẹ ở quê.

88 快 點 吃 Kuài diǎn chī Ăn nhanh lên!

89 趕 緊上 學 去 Gǎn jǐn shàng xué qù Mau đi học đi!

90 你 必 須 解 決 好 這 件 事 Nǐ bì xū jiě jué hǎo zhè jiàn shì Anh phải giải quyết xong chuyện này.

91 你 破 壞 的 東 西 你 必 須 賠 償 Nǐ pò huai de dōng xī nǐ bì xū péi cháng Anh phải đền những thứ anh làm hỏng.

92 你 必 須 得 住 院 Nǐ bì xū dé zhù yuàn Anh bắt buộc phải nằm viện.

93 這 藥 你 必 須 得 吃 Zhè yào nǐ bì xū dé chī Anh bắt buộc phải uống thuốc này.

94 你 的 衣 服 你 自 己 必 須 洗 Nǐ dí yī fú nǐ zì jǐ bì xū xǐ Anh phải tự giặt quần áo của mình.

95 為了你 和 家 人 的 幸 福, 請 注 意 安 全 Wéi le nǐ huó jiā rén de xìng fú , qǐng zhù yì ān quán Vì hạnh phúc của anh và người thân, anh phải chú ý đến an toàn.

96 把 手 洗 幹 淨 再 吃 飯 Bǎ shǒu xǐ gān jìng zài chī fàn Rửa sạch tay rồi mới ăn cơm.

97 你 要 好 好 學 習,天 天 向 上 Nǐ yào hǎo hǎo xué xí, tiān tiān xiàng shàng Con phải học hành chăm chỉ, ngày càng tấn tới.

98 放 學 後,就 馬 上 回 家 吧 Fàng xué hòu, jiù mǎ shàng huí jiā bā Khi nào nghỉ học thì về nhà ngay nhé.

99 上 課 的 時 候,要 好 好 聽 老 師 講 課 Shàng kè dí shí hòu, yào hǎo hǎo tīng lǎo shī jiǎng kè Trên lớp phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.

100 這 種 玩 笑 可 不 能 隨 便 開 Zhè zhòng wàn xiào kě bù néng suí pián kāi Không được tùy tiện nói đùa kiểu này.

 

Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung cơ bản từ đầu tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín nhất tại Hà Nội!

--------------------------

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOÀNG LIÊN

❤HOTLINE: 024.3754.7124 – 0913.542.718 – 01677.116.773

✿Địa chỉ: Số 6-C1, tập thể giáo viên, ĐHNN, ĐHQG, Cầu Giấy, Hà Nội (Đi vào ngõ 261 đường Trần Quốc Hoàn, hướng gần đường Phạm Văn Đồng)

✿Website: https://tiengtrunghoanglien.com.vn

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK