VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 24
  • 1890
  • 13,262,287

Các mẫu câu hỏi tên tuổi

  22/08/2014

1.贵姓:Quý danh

Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự.

您贵姓? Quý danh của Ngài là gì?

2.中国人的姓名:Họ tên người Trung Quốc

Zhōngguó rén de xìngmíng.

Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên sau. Đa số họ chỉ có một

chữ Hán, tên có thể một hoặc hai chữ Hán.

Ví dụ:

王杰    Vương Kiệt

Wáng jié(uáng chiế)

赵薇    TriệuVi

Zhào Wēi(chao uây)

3.请问:xin hỏi

Qǐngwèn(chỉnh uân)

Dùng khi có việc hỏi ai đó : “Xin hỏi”

4.您:Ngài

Nín (nín)

Cách xưng hô mang sắc thái tôn trọng, kính trọng

Ví dụ:老师,您好!

Lǎoshī,nín hǎo

5.怎么问

Zěnmewèn (chẩn mơ uân….ma)

。。。吗?Hỏi như thế nào :….không

。。。ma?

Ví dụ:

-           你是老师吗?Bạn là giáo viên phải không?

-           你好吗?Bạn khỏe không?

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK