VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 13
  • 3177
  • 13,283,263

TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG

  29/06/2020

TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG

1. 卖萌 (mài méng): ~thả thính.
●给我手机,让我拍张自拍,卖萌一下!
(Đưa tao cái điện thoại để tao chụp tự sướng. Thả thính phát!).

2. 高富帅 (Gāofù shuài ): Cao Phú Soái.
-Cao (cao to), Phú (giàu có), Soái (đẹp trai).
Là mẫu hình lý tưởng của các cô gái.
●她那么漂亮,当然要找一个高富帅了。
(Cô ấy xinh đẹp như vậy, đương nhiên là muốn tìm một Cao Phú Soái rồi).

3. 白富美 (Bái fùměi): Bạch Phú Mỹ.
-Bạch (trắng trẻo), Phú (giàu có), Mỹ (xinh đẹp). 》》 là 1 mẫu hình lý tưởng mà các cô gái đều muốn hướng đến.
●她是一个白富美的,你看你是谁啊。
(Cô ta là 1 Bạch Phú Mỹ đó, mày xem mày là ai hả?).

4. 没门儿 (Méimén er): Đừng hòng, đừng mơ, không có cửa.
● 你比我小,还想我叫你一声姐姐,你没门儿。
(Cô nhỏ tuổi hơn tôi, lại muốn tôi gọi 1 tiếng chị. Cô đừng mơ).

5. 富二代 (Fù èr dài): Phú Nhị Đại.
-Phú (giàu), Nhị Đại (thế hệ thứ 2)》》 Con nhà giàu, cậu ấm cô chiêu.

6. 你行你上 (Nǐ xíng nǐ shàng): Có giỏi thì làm đi.
●你知不知他多么努力?你行你上啊。
(Mày có biết nó đã cố gắng nhiều như thế nào không? Có giỏi thì mày làm đi).

7. 不感冒 (Bù gǎnmào): Không quan tâm.
●呼呼呼。朋友! 她好难追喔! 她对我不感冒。
(Huhuhu. Bạn ơi! Cô ấy khó theo đuổi quá! Cô ấy không hề để ý đến mình).

8. 也是醉了 (Yěshì zuìle): Đùa nhau à/Cạn lời =无言.
●天啊! 一瓶水要二百块? 我也是醉了。
(Trời ơi! 1 chai nước mà giá 200 tệ? Tôi không còn gì để nói).
●这么多作业我也是醉了。
(Nhiều bài tập thế này, đùa nhau à?).

9. 上/拍 (shàng/ Pāi): chịch.
●我要上你 (anh muốn chịch em) 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK