VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 14
  • 6041
  • 13,266,438

Cấu trúc hay 1

  06/09/2014

1.怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ

现在很晚了,怎么办呢 ?

xiàn zài hěn wǎn le, zěn me bān ne ?

Bây giờ muộn rồi, làm thế nào bây giờ ?

2. 往 +   东、 西、南、 北、左、  右  + 走/  拐

Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi

Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam, Bắc, bên trái, bên phải.

请问,去中国银行怎么走 ?

qǐng wèn , qù zhōng guó yín háng zěn me  zǒu ?

Xin hỏi, đi ngân hàng Trung Quốc thì đi như thế nào ?

你一直往前走, 到红绿灯往右拐就到

nǐ yì zhí wǎng qián zǒu, dào hóng lǜ dēng wǎng yòu guǎi jiù dào

Bạn đi thẳng về phía trước, đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì rẽ bên phải là đến .

3.从……到……cóng …….dào……: Từ …… tới …….

从邮局到车站cóng yóu jú dào chē zhàn : Từ bưu điện tới bến xe.

从一点到五点cóng yī diǎn dào wǔ diǎn : Từ 1 giờ đến 5 giờ

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK