VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 2391
  • 13,282,476

Những caption hay bằng tiếng Trung

  29/10/2020

Những caption hay bằng tiếng Trung

1 帅哥,你把女朋友掉了啦。

Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.

Anh gì ơi, anh đánh rơi người yêu này.

2 果汁分你一半,那你的情爱分我一半好吗?

Guǒzhī fēn nǐ yí bàn, nà nǐ de qíng’ài fēn wǒ yībàn hǎo ma?

Nước trái cây em chia anh một nửa, vậy tình yêu anh chia nửa cho em được không?

3 穿着军装,我是祖国的人,脱下衬衫,我是你的。

Chuān zhe jūnzhuāng, wǒ shì zǔguó de rén, tuō xià chènshān, wǒ shì nǐ de

Mặc quân phục thì anh là người của Tổ quốc, bỏ lớp quân trang, anh là của em.

4 喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了。

Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle.

Này anh đẹp trai ơi! Anh đi cẩn thận một chút được không ? Anh dẫm vào tim em rồi nè.

5 你偷走我的心了, 你承认吗?

Nǐ tōu zǒu wǒ de xīnle, nǐ chéngrèn ma?

Cậu trộm mất tim tớ rồi, cậu có thừa nhận không ?

6 我不相信永远的爱情,因为我只会一天比一天爱你。

Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de àiqíng, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ.

Anh không tin vào thứ tình yêu mãi mãi bởi vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.

7 你的眼睛真漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你。

Nǐ de yǎnjīng zhēn piàoliang, dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ.

Mắt của em đẹp lắm, nhưng không đẹp bằng anh đâu, bởi vì trong mắt anh có em đó.

8 无主之花才是最美丽的花。

Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de huā.

Người con gái đẹp nhất là khi không thuộc về ai。

9 你眼睛近视了,要不为什么你永远找不到我。

Nǐ yǎnjīng jìnshìle, yào bù wéi shén me nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào wǒ.

Mắt anh bị cận rồi, nếu không thì sao anh mãi không tìm thấy em.

10 我未来的男朋友,你到底在哪儿? 我等了你 25 多年了。

Wǒ wèilái de nán péngyǒu, nǐ dàodǐ zài nǎ’er? Wǒ děngle nǐ 25 duōniánle.

Gửi người yêu tương lai của em, rốt cục anh đang ở đâu vậy ? Em đã đợi anh hơn 25 cái tết rồi đấy

***************************************

 

Những caption hay bằng tiếng Trung

1 帅哥,你把女朋友掉了啦。

Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.

Anh gì ơi, anh đánh rơi người yêu này.

2 果汁分你一半,那你的情爱分我一半好吗?

Guǒzhī fēn nǐ yí bàn, nà nǐ de qíng’ài fēn wǒ yībàn hǎo ma?

Nước trái cây em chia anh một nửa, vậy tình yêu anh chia nửa cho em được không?

3 穿着军装,我是祖国的人,脱下衬衫,我是你的。

Chuān zhe jūnzhuāng, wǒ shì zǔguó de rén, tuō xià chènshān, wǒ shì nǐ de

Mặc quân phục thì anh là người của Tổ quốc, bỏ lớp quân trang, anh là của em.

4 喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了。

Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle.

Này anh đẹp trai ơi! Anh đi cẩn thận một chút được không ? Anh dẫm vào tim em rồi nè.

5 你偷走我的心了, 你承认吗?

Nǐ tōu zǒu wǒ de xīnle, nǐ chéngrèn ma?

Cậu trộm mất tim tớ rồi, cậu có thừa nhận không ?

6 我不相信永远的爱情,因为我只会一天比一天爱你。

Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de àiqíng, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ.

Anh không tin vào thứ tình yêu mãi mãi bởi vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.

7 你的眼睛真漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你。

Nǐ de yǎnjīng zhēn piàoliang, dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ.

Mắt của em đẹp lắm, nhưng không đẹp bằng anh đâu, bởi vì trong mắt anh có em đó.

8 无主之花才是最美丽的花。

Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de huā.

Người con gái đẹp nhất là khi không thuộc về ai。

9 你眼睛近视了,要不为什么你永远找不到我。

Nǐ yǎnjīng jìnshìle, yào bù wéi shén me nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào wǒ.

Mắt anh bị cận rồi, nếu không thì sao anh mãi không tìm thấy em.

10 我未来的男朋友,你到底在哪儿? 我等了你 25 多年了。

Wǒ wèilái de nán péngyǒu, nǐ dàodǐ zài nǎ’er? Wǒ děngle nǐ 25 duōniánle.

Gửi người yêu tương lai của em, rốt cục anh đang ở đâu vậy ? Em đã đợi anh hơn 25 cái tết rồi đấy

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK