VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 17
  • 3279
  • 13,223,155

Các hình cơ bản khi nói sang tiếng Trung

  11/06/2017

CÁC HÌNH CƠ BẢN

Các hình cơ bản trong cuộc sống chúng ta luôn nhìn thấy nhưng dùng ngôn ngữ để miêu tả thì không phải là dễ, đoạn hội thoại tiếng Trung và các từ vựng có liên quan sẽ giúp chúng ta giải quyết các nội dung này.

A: 宝贝,球是什么形状的?

bǎobèi, qiú shì shénme xíngzhuàng de?

Con trai, quả bóng hình gì?

 

B: 不知道。

bù zhīdào.

Con không biết

 

A: 球是圆的,太阳也是圆的。

qiú shì yuán de, tàiyáng yě shì yuán de.

Bóng hình tròn, mặt trời cũng tròn

 

B: 爸爸,那,书是什么形状的呢?

bàba, nà, shū shì shénme xíngzhuàng de ne?

Bố à, vậy sách hình gì?

 

A: 书是方的,门也是方的。

shū shì fāng de, mén yě shì fāng de.

Sách hình vuông .cửa cũng vậy

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên : www.tiengtrunghoanglien.com.vn

B: 我知道了。

wǒ zhīdào le.

Con biết rồi

 

A: 那,你的三明治是什么形状的?

nà, nǐ de sānmíngzhì shì shénme xíngzhuàng de?

Vậy, miếng sandwich của con hình gì?

 

B: 不知道。

bù zhīdào.

Con không biết

 

A: 是三角形的。

shì sānjiǎoxíng de.

Là hình tam giác.

 

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI

宝贝 bǎobèi: con

球 qiú: bóng

是 shì: là

什么 shénme: gì

形状 xíngzhuàng: hình dạng

知道 zhīdào: biết

圆 yuán: tròn

太阳 tàiyáng: mặt trời

也 yě: cũng

书 shū: sách

方 fāng: hình vuông

三明治 sānmíngzhì: miếng sandwich

三角形 sānjiǎoxíng: hình tam giác

TỪ VỰNG BỔ SUNG

正方形 zhèngfāngxíng: hình vuông

长方形 chángfāngxíng: hình chữ nhật

椭圆 tuǒyuán: hình bầu dục

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !!!!

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK