VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 20
  • 4455
  • 13,224,331

Bài 4 Giáo trình 301

  24/07/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 4 nha!

第四课

你贵姓 ?

Nǐ guìxìng?

1. 叫jiào ( khiếu ) : gọi

你叫我吗?

nǐ jiào wǒ ma?

对啊

duì a

2. 认识rèn shi ( nhận thức ) : biết, quen

讠( 言 )      Yán       (Ngôn)  Ngôn ngữ

人 rén ( nhân ) : người

只zhǐ ( chi ) : chỉ

你认识他吗?

nǐ rèn shi tā ma ?

我不认识

wǒ bù rèn shi

3. 高兴 gāo xìng ( cao hứng ) : vui vẻ

今天我很高兴

Jīntiān wǒ hěn gāoxìng

高gāo ( cao ) : cao

高大gāo dà ( cao đại ) : cao to

4. 贵guì ( quý ) : quý giá, đắt

中zhōng ( trung ) : giữa

贝bèi ( bối ) : bảo bối

一yī ( nhất ) : 1

宝贵bǎo guì ( bảo quý ) : quý giá

太贵了tài guì le : Đắt quá

便宜pián yi (biền dị): rẻ

5. 姓xìng ( tính ) : họ

女nǚ ( nữ ) : phụ nữ

生shēng ( sinh ) : sinh ra, mới

贵姓guì xìng ( quý tính ) : họ

请问您贵姓?

Qǐngwèn nín guìxìng?

我姓王,叫王兰

Wǒ xìng wáng, jiào wáng lán

6. 什么shén me ( thậm ma ) : cái gì

Bộ nhân đứng : người

十shí ( thập ) : 10

厶 Sī    (Tư)       Riêng tư

什么人?shěn me rén ? : Người như thế nào ?

好人 hǎo rén ( hảo nhân ) : người tốt

坏人huài rén ( hoại nhân ) : người xấu

7. 名字míng zi ( danh tự ) : tên

名míng ( danh ): danh từ

夕xī ( tịch ) : đêm tối

字zì ( tự ) : chữ

汉字hàn zì (hán tự): chữ Hán

你叫什么名字 ?

Nǐ jiào shénme míngzì?

我叫大卫

Wǒ jiào dà wèi

8. 是shì ( thị ) : là

我是大学生

Wǒ shì dàxuéshēng

9. 那nà ( ná ) : kia

阝 (Ấp)      Gò ấp, đô thị

那是什么 ?

Nà shì shénme?

那是我的书。

nà shì wǒ de shū

那是我朋友

Nà shì wǒ péngyou

10. 这zhè ( giá ) : đây

文wén ( văn ) : văn học, văn chương

辶(Quai sước)  Bước xa ( bao giờ cũng viết sau cùng )

文学wén xué ( văn học ) : văn học

11. 个ge ( cá ) : lượng từ chỉ người

Lượng từ : là loại từ đặc định trong tiếng Hán, mỗi loại danh từ có một lượng từ riêng.

Khi : số từ ( chỉ số lượng ) + lượng từ + danh từ

一个人yí ge rén : 1 người

Khi: Đại từ chỉ thị ( đây, kia) + lượng từ + danh từ

这个人zhè ge rén : người này

那个人nà ge rén : người kia

Khi: đại từ để hỏi + lượng từ + danh từ ?

几个人 ? jǐ ge rén  ? : mấy người

多少(个)人 ? duō shao ge rén ?

Bao nhiêu người

哪个人 ? nǎ ge rén ?: Người nào ?

12. 人 rén ( nhân ) : người

13. 大夫 dài fu ( đại phu ) : bác sĩ

夫人 fū rén ( phu nhân ) : phu nhân, vợ

丈夫 zhāng fu ( trượng phu ) : chồng

14. 留学生 liú xué shēng ( lưu học sinh )

刀 dāo ( đao ) : dao

田 tián ( điền ) : ruộng

他去中国留学了

Tā qù zhōngguó liúxué le

15. 朋友 péng you ( bằng hữu ) : bạn bè

月yuè ( nguyệt ) : trăng, tháng

好朋友 hǎo péng you : bạn tốt

坏朋友 huài péng you : bạn xấu

Danh từ riêng :

美国měi guó ( mỹ quốc ): nước Mỹ

美国人měi guó rén : người Mỹ

美人měi rén (Mỹ nhân): người đẹp

四大美人sì dà měi rén (tứ đại mỹ nhân)

越南yuè nán (Việt Nam)

升龙shēng lóng (Thăng Long)

 

Ngữ pháp:

1. Câu hỏi dùng trợ từ để hỏi 吗

Thêm trợ từ nghi vấn吗 đặt ở cuối câu kể, ta sẽ có một câu hỏi thông thường.

(1) 你好吗 ?

Nǐ hǎo ma?

(2) 你身体好吗 ?

Nǐ shēntǐ hǎo ma?

(3) 她是老师吗 ?

Tā shì lǎoshī ma?

2. Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn :

Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn ( 谁shuí :ai,什么shén me : cái gì, 哪儿nǎr: ở đâu ? )

(1)他姓什么?

Tā xìng shén me ?

(2)你叫什么名字?

Nǐ jiào shén me míng zi ?

(3)谁是大卫?

Shuí shì dà wèi ?

(4) 玛丽在哪儿?

Mǎ lì zài nǎ r ?

3. Câu vị ngữ hình dung từ:

Câu có thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ ( tính từ ) , gọi là câu vị ngữ hình dung từ .

(1) 他很忙

Tā hěn máng

(2) 他不太高兴

tā bù tài gāoxìng

Bài khóa :

1. Mẫu câu :

13. 我叫玛丽

Wǒ jiào mǎlì

14. 认识你很高兴

Rènshi nǐ hěn gāoxìng

15. 您贵姓 ?

Nín guìxìng ?

16. 你叫什么名字 ?

Nǐ jiào shénme míngzì?

17. 他姓什么 ?

Tā xìng shénme?

18. 她不是老师,她是学生

Tā bùshì lǎoshī, tā shì xuéshēng

Đàm thoại :

玛丽:我叫玛丽,你姓什么?

Mǎlì: Wǒ jiào mǎlì, nǐ xìng shénme?

王兰:我姓王,我叫王兰

Wáng lán: Wǒ xìng wáng, wǒ jiào wáng lán

玛丽:认识你,很高兴

mǎlì: Rènshi nǐ, hěn gāoxìng

王兰:认识你,我也很高兴

wáng lán: Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng

***

大卫: 老师,您贵姓 ?

Dà wèi: Lǎoshī, nín guìxìng?

张:我姓张。你叫什么名字 ?

Zhāng: Wǒ xìng zhāng. Nǐ jiào shénme míngzì?

大卫: 我叫大卫。她姓什么 ?

Dà wèi: Wǒ jiào dà wèi. Tā xìng shénme?

张:她姓王

Zhāng: Tā xìng wáng

大卫: 她是老师吗 ?

Dà wèi: Tā shì lǎoshī ma?

张:她不是老师,她是学生

Zhāng: Tā bùshì lǎoshī, tā shì xuéshēng

Thay thế mở rộng:

A:我不认识那个人,她叫什么?

A: Wǒ bù rènshí nàgè rén, tā jiào shénme?

B: 她叫玛丽

B: Tā jiào mǎlì

A: 她是美国人吗?

A: Tā shì měiguó rén ma?

B: 是, 他是美国人

B: Shì, tā shì měiguó rén

Bài tập:

1. 姓

axīng            bxíng           cxǐng            dxìng

2. 老师

aláo shī        blǎo shī        clǎo shi        dlǎo shì

3. 美国

aměi guo             bměi guó             c mèi guó     d mēi guó

4. 名字

amíng zi       b mīng zi      cmíng zì       d míng zì

5. 留学生

a liù xué shēng b liú xué shēng c liú xué sheng d liú xuē sheng

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK