VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 21
  • 6593
  • 13,266,991

Bài 22 Giáo trình 301

  05/09/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giáo tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 22 nhé

 

第二十二课

我不能去

wǒ bù néng qù

 

1. 巧 qiǎo ( xảo )

真巧啊,找到你了。

zhēn qiǎo a , zhǎo dào nǐ le .

2. 再说 zài shuō ( tái thuyết )

回头再说 huí tóu zài shuō

3. 可是 kě shì ( khả thị )

我很喜欢看中国电影,可是有一些地方看不懂。

wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng, kě shì yǒu yì xiē dì fang kàn bù dǒng

4. 约会 yuè huì ( yêu hội )

A 跟 B 约会

我已经跟辅导老师约会了。

wǒ yǐ jīng gēn fú dǎo lǎo shi yuè huì le .

今天我有一个重要的约会。

jīn tiān wǒ yǒu yí ge zhòng yào de yuè huì

5. 女 nǚ ( nữ )

6. 同学 tóng xué ( đồng học )

我们班有十五个同学,十个男生,五个女生。

wǒ men bān yǒu shí wǔ ge tóng xué, shí ge nán sheng, wǔ ge nǚ sheng.

7. 空儿 kōng r ( không nhi )

今天我没有空儿,你改天来吧。

jīn tiān wǒ méi yǒu kòng r , nǐ gǎi tiān lái ba .

8. 好 hǎo ( hảo )

爱一个人好难 ài yí ge rén hǎo nán

9. 见面 jiàn miàn (kiến diện )

明天我要跟一个代表团见面。

míng tiān wǒ yào gēn yí ge dài biǎo tuán jiàn miàn .

10. 话剧 huà jù ( thoại kịch )

今天电视上的话剧很有意思。

jīn tiān diàn shì shàng de huà jù hěn yǒu yì si .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

11. 哎呀 āi yā ( ai nha )

12. 复习 fù xí ( phục tập )

学外语每天都要复习和练习功课

xué wài yǔ měi tiān dōu yào fù xí hé liàn xí gōng kè .

13. 画展 huà zhǎn ( họa triển )

展览会常组织一些画展。

zhǎn lǎn huì cháng zǔ zhī yì xiē huà zhǎn .

14. 刚 gāng ( cương )

我刚来中国不太习惯。

wǒ gāng lái zhōng guó bú tài xí guàn

15. 陪 péi ( bồi )

让我陪你去完你的路。

ràng wǒ péi nǐ qù wán nǐ de lù .

16. 句子 jù zi ( cú tử )

这条句子是什么意思呢 ?

zhè tiáo jù zi shì shén me yì si  ne ?

17. 封 fēng ( phong )

我妈妈寄给我一封信来。

wǒ mā ma jì gěi wǒ yì fēng xìn lái .

18. 会 huì ( hội )

首脑会议 shǒu nǎo huì yì

19. 正 zhèng ( chính )

我正看电视剧 (呢)。

wǒ zhèng kàn diàn shì jù ne

20. 高 gāo ( cao )

远走高飞 yuán zǒu gāo fēi

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

21. 男 nán ( nam )

男女平等 nán nǚ píng děng

 

NGỮ PHÁP:

1. Từ ngữ chỉ thời đoạn làm trạng ngữ :

Từ ngữ chỉ thời đoạn chỉ rõ trong một khoảng thời gian như vậy hoàn thành một động tác hay xuất hiện một tình huống nào đó. Ví dụ:

(1) 他们两天看了一本书。

tā men liǎng tiān kàn le yì běn shū .

(2) 我们好几年没见面了。

wǒ men hǎo jǐ nián méi jiàn miàn le

2. Trợ từ động thái 了:

Trợ từ đứng sau động từ chỉ động tác đang ở giai đoạn nào đó gọi là trợ từ động thái. Trợ từ động thái 了đặt sau động từ chỉ động tác đã hoàn thành. Khi có tân ngữ thì tân ngữ thường mang số lượng từ hoặc một định ngữ khác. Ví dụ:

(1) 我昨天看了一个电影。

wǒ zuó tiān kàn le yí ge diàn yǐng.

(2) 玛丽买了一辆自行车。

mǎ lì mǎi le yí liàng zì xíng chē .

(3) 我收到了他寄给我的东西。

wǒ shōu dào le tā jì gěi wǒ de dōng xi

Dạng phủ định của động tác hoàn thành là thêm 没有 vào trước động từ, sau động từ không dùng 了 。Ví dụ:

(4) 他没来。

tā méi lái.

(5) 我没有看电影。

wǒ méi yǒu kàn diàn yǐng.

 

Mẫu câu:

149. 我买了两张票

wǒ mǎi le liǎng zhāng piào

150. 真不巧,我不能去

zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù.

151. 今天你不能去,那就以后再说吧。

jīn tián nǐ bù néng qù, nà jiù yǐ hòu zài shuō ba.

152. 我很想去,可是我有一个约会。

wǒ hěn xiǎng qù, kě shì wǒ yǒu yí ge yuè huì.

153. 你是跟女朋友约会吗 ?

nǐ shì gēn nǚ péng you yuè huì ma ?

154. 有一个同学来看我,我要等他。

yǒu yí ge tóng xué lái kàn wǒ, wǒ yào děng tā.

155. 我们好几年没见面了。

wǒ men hǎo jǐ nián méi jiàn miàn le.

156. 这星期我没空儿。

zhè xīng qī wǒ méi kòng r .

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

Hội thoại :

张丽英:我买了两张票。请你看话剧。

zhāng lì yīng : wǒ mǎi le liǎng zhāng piào, qǐng nǐ kàn huà jù .

玛丽:是吗 ? 什么时候的 ?

mǎ lì : shì ma ? shén me shí hou de ?

张丽英:今天晚上七点一刻的。

zhāng lì yīng: jīn tiān wǎn shàng qī diǎn yí kè de.

玛丽: 哎呀,真不巧,我不能去,明天就考试了,晚上要复习。

mǎ lì : āi ya, zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù, míng tiān jiù kǎo shì le, wǎn shang yào fù xí.

玛丽: 那就以后再说吧。

mǎ lì: nà jiù yǐ hòu zài shuō ba.

****

玛丽:明天有一个画展,你能去吗?

mǎ lì: míng tiān yǒu yí ge huà zhǎn, nǐ néng qù ma?

大卫:我很想去,可是明天有一个约会。

dà wèi: wǒ hěn xiǎng qù, kě shì míng tiān yǒu yí ge yuè huì.

王兰: 怎么 ? 是跟女朋友约会吗?

wáng lán: zěn me? shì gēn nǚ péng you yuè huì ma ?

大卫:不是,有个同学来看我,我要等他。

dà wèi: bú shì, yǒu ge tóng xué lái kàn wǒ, wǒ yào děng tā.

王兰:他也在北京学习吗?

wáng lán: tā yě zài běi jīng xué xí ma?

大卫: 不,刚从法国来。我们好几年没见面了。

dà wèi: bù, gāng cóng fǎ guó lái. wǒ men hǎo jǐ nián méi jiàn miàn le.

王兰:你应该陪他玩儿玩儿。

wáng lán: nǐ yīng gāi péi tā wán r wán r .

大卫:这星期我没空儿,下星期我们再去看画展,可以吗?

dà wèi: zhè xīng qī wǒ méi kòng r, xià xīng qī wǒ men zài qù kàn huā zhǎn, kě yǐ ma ?

王兰:我再问问,以后告诉你。

wáng lán: wǒ zài wèn wen, yǐ hòu gāo sù nǐ.

大卫:好。

dà wèi: hǎo.

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK