VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 8
  • 1742
  • 13,270,751

Bài 29 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung

  09/01/2017

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301. Các bạn có thể theo dõi để tự học tiếng trung, kết hợp với bài giảng của Thầy Phạm Hoàng Thọ trong chương trình dạy học tiếng trung trực tuyến các bạn nhé:

http://elearning.tiengtrunghoanglien.com.vn

 

第二十九课

我也喜欢游泳

wǒ yě xǐ huān yóu yǒng

 

 

生词:

1. 运动 (运动)yún dòng (vận động )

五四运动 wǔ sì yùn dòng

技术革新运动

技术革新运动jì shù gé xīn yùn dòng

鼓动 (鼓动)gǔ dòng ( cổ động )

运用 (运用)yùn yòng ( vận dụng )

灵活运用(灵活运用)

líng huó yùn yòng

运用知识 (运用知识)

yùn yòng zhī shi

运动场(运动场)

yùn dòng chǎng

运动会(运动会)

yùn dòng huì

运价 (运价)yùn jià ( vận giá )

运命(运命) yùn mìng ( vận mệnh )

运输工具(运输工具)

yùn shū gōng jù

2. 爬 pá ( bà )

孩子会爬了。(孩子会爬了)

hái zi huì pá le

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

3. 山 shān ( sơn )

爬山 pá shān

一座山 yí zuò shān

山地 shān dì ( sơn địa )

山高水长 (山高水长)

shān gāo shuǐ cháng ( sơn cao thủy trường )

山高水远 (山高水远)

shān gāo shuǐ yuǎn ( sơn cao thủy viễn )

山清水秀

shān qīng shuǐ xiū ( sơn thanh thủy tú )

4. 游泳 yóu yǒng ( du vịnh )

蛙泳 wā yǒng (oa vịnh)

仰泳yǎng yǒng ( ngưỡng vịnh )

自由泳 zì yóu yǒng ( tự do vịnh )

游泳池 yóu yǒng  chí ( du vịnh trì )

5. 游 yóu ( du )

6. 比赛 bǐ sài ( tỉ trại )

7. 队(队) duì ( đội )

8. 毛笔 (毛笔)máo bǐ ( mao bút )

9. 练 (练)liàn ( luyện )

练毛笔字(练毛笔字)

liàn máo bǐ zì

老练 (老练)lǎo liàn ( lão luyện )

熟练(熟练) shú liàn ( thục luyện )

练功夫 liàn gōng fū

10. 打 dǎ ( đả )

11. 篮球(篮球) lán qiú ( lam cầu )

竹篮 (竹篮)zhú lán ( trúc lam )

网篮 (网篮)wǎng lán ( võng lam )

花篮 (花篮)huā lán ( hoa lam )

菜篮(菜篮) cài lán ( thái lam )

12. 排球 pái qiú (bài cầu)

排队 (排队)pái duì ( bài đội)

他坐在后排

tā zuò zài hòu pái

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

13. 教 jiāo ( giáo )

请教(请教) qǐng jiào ( thỉnh giáo )

佛教 fó jiào ( phật giáo )

14. 散步 sān bù ( tản bộ )

15. 跑步 pǎo bù (bão bộ)

初步chū bù (sơ bộ)

步行 bù xíng (bộ hành)

下马步行 xià mǎ bù xíng (hạ mã bộ hành)

16. 网球 (网球)wǎng qiú (võng cầu)

电网 (电网)diàn wǎng (điện võng)

通信网 tōng xìn wǎng (thông tín võng)

鱼网 (鱼网)yú wǎng (ngư võng)

17. 躺 tǎng (thảng)

他躺在地上休息。

tā tǎng zài dì shàng xiū xi .

18. 放假 fàng jià (phóng giả)

放了三天假。

fàng le sān tiān jià

19. 旅行 lǚ xíng (lữ hành)

旅行社 lǚ xíng shè (lữ hành xã)

旅行团 lǚ xíng tuán (lữ hành đoàn)

20. 太极拳(太极拳)

tài jí quán (thái cực quyền)

太极图(太极图) tài jí tú (thái cực đồ)

21. 钥匙 (钥匙)yào shi (thược chủy)

锁 (锁)suǒ (tỏa)

封锁(封锁)fēng suǒ (phong tỏa)

门锁了,你带钥匙吗?

mén suǒ le, nǐ dài yào shi ma ?

 

语法:

1. Dùng 有 hoặc 没有 để so sánh

Động từ 有 và dạng phủ định 没有 của nó có thể dùng để so sánh , biểu thị đạt tới hoặc chưa đạt tới một mức độ nào đó. Loại so sánh này thường dùng trong câu nghi vấn và dạng phủ định. Ví dụ:

(1)你有他高吗?

nǐ yǒu tā gāo ma ?

(2)那棵树有五层楼那么高。

nà kè shū yǒu wǔ céng lóu nà me gāo .

(3)广州没有北京冷。

guǎng zhōu méi yǒu běi jīng lěng .

(4) 我没有你游得好。

wǒ méi yǒu nǐ yóu de hǎo .

2. Bổ ngữ thời lượng.

Bổ ngữ thời lượng dùng để nói rõ một động tác hoặc một trạng thái kéo dài trong một khoảng thời gian bao lâu. Ví dụ:

(1)我练了两个星期了。

wǒ liàn le liǎng ge xīng qī le .

(2)  我们才休息了五分钟。

wǒ men cái xiū xi le wǔ fēn zhōng.

(3)火车开走一刻钟了。

huǒ chē kāi zǒu yí kè zhōng le .

(4)玛丽病了两天,没来上课。

mǎ lì bìng le liǎng tiān, méi lái shàng kè.

3. Câu nghi vấn dùng 吧

Khi đối với một sự việc nào đó đã có sự ước đoán nhưng chưa khẳng định được thì dùng trợ từ ngữ khí 吧 để hỏi. ví dụ:

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

(1)你最近很忙吧?

nǐ zuì jìn hěn máng ba ?

(2)票一定很难买吧?

piào yí dìng hěn nán mǎi ba ?

(3)你很喜欢打球吧?

nǐ hěn xǐ huān dǎ qiú ba ?

 

 

 

一,句子:

205. 你喜欢什么运动?

nǐ xǐ huān shén me yùn dòng ?

206.爬山,滑冰,游泳我都喜欢

pá shān, huá bīng, yóu yǒng wǒ dōu xǐ huan.

207.你游泳游得好不好?

nǐ yóu yǒng yóu de hǎo bǔ hǎo ?

208.我游得不好,没有你游得好

wǒ yóu de bù hǎo, méi yǒu nǐ yóu de hǎo.

209.谁跟谁比赛?

shuí gēn shuí bǐ sài ?

210.北京队对广东队。

běi jīng duì duì guǎng dǒng duì .

211.我在写毛笔字,没画画儿。

wǒ zài xiě máo bǐ zì,méi huà huà r.

212.我想休息一会儿。

wǒ xiǎng xiū xi yí huì r .

 

 

 

 

 

二,会话:

刘京:你喜欢什么运动?

nǐ xǐ huan shén me yùn dòng ?

大卫:爬山,滑冰,游泳我都喜欢。你呢?

pá shān, huá bīng, yóu yǒng wǒ dōu xǐ huan.nǐ ne ?

刘京:我常常打篮球,打排球,也喜欢游泳。

wǒ cháng cháng dǎ lán qiú, dǎ pái qiú, yě xǐ huan yóu yǒng.

大卫:你游得好不好?

ní yóu de hǎo bù hǎo ?

刘京:我游得不好,没有你游得好。明天有排球比赛。你看吗?

wǒ yóu de bù hǎo, méi yǒu nǐ yóu de hǎo. míng tiān yǒu pái qiú bǐ sài. nǐ kàn ma ?

大卫:谁跟谁 比赛?

shuí gēn shuí bǐ sài ?

刘京:北京队对广东队。

běi jīng duì duì guǎng dōng duì .

大卫:那一定很有意思。我很想看,票一定很难买吧?

nà yí dìng hěn yǒu yì si. wǒ hěn xiǎng kàn, piào yí dìng hěn nán mǎi ba ?

刘京:现在去买,可能买得着。

xiàn zài qù mǎi, kě néng mǎi de zháo .

****

玛丽:你在画画儿吗?

nǐ zài huà huà r ma ?

大卫: 在写毛笔字,没画画儿。

zài xiě máo bì zì, méi huà huà r .

玛丽:你写得真不错!

nǐ xiě de zhēn bú cuò !

大卫:练了两个星期了。我没有和子写得好。

liàn le liǎng ge xīng qī le. wǒ méi yǒu hé zi xiě de hǎo.

玛丽:我也很喜欢写毛笔字,可是一点儿也不会。

wǒ yě hěn xǐ huan xiě máo bǐ zì, kě shì yì diǎn r yě bú huì.

大卫:没关系,你想学,王老师可以教你。

méi guān xi, nǐ xiǎng xué, wáng lǎo shī kě yǐ jiāo nǐ .

玛丽:那太好了。

nà tài hǎo le .

大卫:写累了,我想休息一会儿

xiě lèi le, wǒ xiǎng xiū xi yí huì r .

玛丽:走,出去散散步吧。

zǒu, chū qù sān sān bù ba .

 

 

阅读:

汉斯有很多爱好,他喜欢运动。冬天滑冰,夏天游泳。到中国以后他还学会打太极拳了。他画画儿也不错。他房间里的那张画就是他自己画的。可是他也有一个不好的爱好,那就是抽烟。现在他身体不太好,要是不抽烟,他的身体一定比现在好。

 

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi xong nội dung trong giáo trình 301 - bài 29 do trung tâm tiếng trung Hoàng Liên.

Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK