VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 19
  • 6440
  • 13,260,243

Bài 2 Giáo trình 301

  19/07/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 2 nha!

第二课

你身体好吗?

Nǐ shēn tǐ hǎo ma ?

I.生词

1. 早zǎo ( tảo ) : sớm

日rì ( nhật ) : mặt trời

十shí ( thập ) : 10

早上zǎo shàng ( tảo thượng ): sáng sớm

早上好zǎo shàng hǎo

你早nǐ zǎo

2. 身体shēn tǐ ( thân thể ) : cơ thể, sức khỏe

本běn ( bản ) : gốc

你身体好吗?

Nǐ shēn tǐ hǎo ma ?

我身体很好

Wǒ shēn tǐ hěn hǎo

3. 谢谢xiè xie ( tạ tạ ) : cảm ơn

讠bộ ngôn : Ngôn ngữ

身Shēn (Thân):Thân thể, sức khỏe

寸      Cùn (Thốn): Gang tấc

不谢bú xiè

4. 再见zài jiàn ( tái kiến ) : tạp biệt, hẹn gặp lại

再 + Động từ : Biểu thị động tác lặp lại trong tương lai

请你明天再来

Qǐng nǐ míng tiān zài lái

见jiàn ( kiến ) : gặp

你见他了吗?

Nǐ jiàn tā le ma ?

我见他了

Wǒ jiàn tā le

5. 老师lǎo shī ( lão sư ) : giáo viên

老 lǎo ( lão )  : già

老人lǎo rén ( lão nhân ) : người già

师shī ( sư ) : thầy

师傅shī fu ( sư phụ ): sư phụ

男老师nán lǎo shī : thầy giáo

女老师nǚ lǎo shī : cô giáo

6. 学生xué sheng ( học sinh )

学xué ( học )

子 zǐ ( tử ) : con trai

学习xué xí ( học tập )

男生nán shēng ( nam sinh )

女生 nǚ shēng ( nữ sinh )

小学xiǎo xué ( tiểu học )

中学zhōng xué ( trung học )

大学dà xué ( đại học )

7. 您nín ( nhẫm, nĩn ) : ông, bà ( đại từ ngôi thứ 2 số ít, biểu thị sự tôn trọng )

你nǐ ( nhĩ ) : bạn

心xīn ( tâm ): tim

8. 一yī ( nhất ) : 1

9. 二èr ( nhị ) : 2

10. 三sān ( tam ) : 3

11. 四sì ( tứ ) : 4

12. 五wǔ ( ngũ ) : 5

13. 六liù ( lục ) : 6

14. 七qī ( thất ): 7

15. 八bā ( bát ): 8

16. 九jiǔ ( cửu ) : 9

17.十shí ( thập ) : 10

十一shí yī : 11

十二shí èr : 12

…………

二十èr shí : 20

二十一èr shí yī: 21

……..

二十八èr shí bā : 28

二十九èr shí jiǔ : 29

三十sān shí : 30

……..

九十jiǔ shí : 90

…….

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

九十九jiǔ shí jiǔ: 99

一百yì bǎi ( nhất bách ) : 100

18. 号 ( 日)hào ( rì ) hiệu ( nhật ) : ngày theo thứ tự trong lịch

今天几号?

Jīn tiān jǐ hào ?

今天十号。

Jīn tiān shí hào .

天tiān ( thiên ) : ngày ( chỉ số lượng ngày )

我去一两天就回来。

Wǒ qù yì liǎng tiān jiù huí lái .

Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

19. 今天jīn tiān ( kim thiên ) : Hôm nay

昨天zuó tiān ( tác thiên ) : hôm qua

明天 míng tiān ( minh thiên ) : ngày mai

明月míng yuè (minh nguyệt): trăng sáng

发明fā míng ( phát minh)

四大发明sì dà fā míng (tứ đại phát minh)

Danh từ riêng:

1. 李lǐ ( lý ) : họ Lý

木mù ( mộc )

子 zǐ ( tử )

2. 王wáng ( vương ): họ Vương

3. 张zhāng ( trương ) : họ Trương

弓gōng (cung ) : Cung tên

长cháng ( trường ) : dài

Tiếng Trung giao tiếp, trung tâm tiếng Trung, Tiếng Hán Thương mại, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên

 

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK