VIDEO CHỈ ĐƯỜNG
Đường đến trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên
Lượt truy cập
  • 15
  • 7014
  • 13,252,522

Bài 17 Giáo trình 301 - Tự học tiếng trung

  10/08/2016

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên tiếp tục giới thiệu đến các bạn nội dung giáo trình hán ngữ 301 cho các bạn bắt đầu học tiếng trung giao tiếp, tự học tiếng trung. Chúng ta tiếp tục học bài 17 nha!

第十七课

去动物园

qù dòng wù yuán

TỪ MỚI:

1. 天气 tiān qì ( thiên khí ): thời tiết

今天天气不冷也不热,挺好的。

jīn tiān tiān qì bù lěng yě bú rè, tǐng hǎo de .

2. 出chū (xuất): ra, đi ra

出兵chū bīng ( xuất binh ): ra quân

出口chū kǒu ( xuất khẩu )

生出shēng chū ( sinh xuất ): sinh ra

她生出一个男孩。

tā shēng chū yí ge nán hái .

说出shuō chū ( thuyết xuất ): nói ra

你快说出来吧。

nǐ kuài shuō chū lái ba .

 

 

3. 花儿huār (hoa nhi): bông hoa

一朵花儿yì duǒ huār ( nhất đóa hoa )

一束花儿yí shù huār ( nhất thúc hoa ): 1 bó hoa

教师节,同学们送给老师一束花儿。

jiào shī jié, tóng xué men sòng gěi lǎo shī yí shù huā r .

 

 

4. 划huá (hoạch): chèo thuyền

5. 船chuán (thuyền): thuyền

一条船yì tiáo chuán : 1 con thuyền

上船shàng chuán : lên thuyền

下船xià chuán : xuống thuyền

6. 啊a (a): a

7. 去年qù nián (khứ niên): năm ngoài

今年jīn nián ( kim niên ): năm nay

明年míng nián ( minh niên ): năm sau

8. 学xué (học): học

学习学习再学习。

xué xí xué xí zài xué xí .

成功成功大成功。

chéng gōng chéng gōng dà chéng gōng .

9. 还是hái shì (hoàn thị): hay là

明天我们去商店买东西还是去公园玩儿。

míng tiān wǒ men qù shāng diàn mǎi dōng xi, hái shì qù gōng yuán wán r

10. 跟gēn (căn): cùng, với

周末我喜欢跟朋友一起去逛街。

zhōu mò wǒ xǐ huan gēn péng you yì qǐ qù guàng jiē

A跟B说: A nói với B

我跟老师说过了,明天我不能上课。

wǒ gēn lǎo shī shuō guò le, míng tiān wǒ bù néng shàng kè.

 

11. 上shàng (thượng): ở trên, lên trên

12. 动物园dòng wù yuán (động vật viên): vườn bách thú

植物zhí wù : thực vật

13. 熊猫xióng māo (hùng miêu): gấu mèo

14. 机场jī chǎng (cơ trường): sân bay

飞机fēi jī (  phi cơ ): máy bay

明天我要去机场接一个从中国飞来的朋友。

míng tiān wǒ yào qù jī chǎng jiē yí ge cóng zhōng guó fēi lái de péng you .

 

15. 考试kǎo shì (khảo thí): thi, sát hạch

HSK 是汉语水平考试。

HSK shì hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì .

16. 下xià (hạ): bên dưới, xuống dưới

17. 骑qí (kỵ): cưỡi ngựa, đạp xe

骑马qí mǎ ( kỵ mã ): cưỡi ngựa

骑兵qí bīng ( kỵ binh )

18. 自行车zì xíng chē (tự hành xa): xe đạp

19. 条tiáo (điều): con (con đường)

一条路yì tiáo lù : 1 con đường

我们正在一条路走着呢。

wǒ men zhèng zài yì tiáo lù zǒu zhe ne .

20. 最zuì (tối): nhất

世界上你是我最爱的人。

shì jiè shàng nǐ shì wǒ zuì ài de rén  .

最多zuì duō ( tối đa )

最后zuì hòu ( tối hậu ): sau cùng

最近zuì jìn ( tối cận ): gần đây, gần nhất

最近你忙吗 ?

zuì jìn nǐ máng ma ?

最近我不太忙,每天都去玩儿。

zuì jìn wǒ bú tài máng, měi tiān dōu qù wán r .

 

 

DANH TỪ RIÊNG:

1. 北海公园běi hǎi gōng yuán (bắc hải công viên): công viên Bắc Hải

2. 西川一郎xī chuān yì láng (tây xuyên nhất lang): Nishi Kawa Ichi Ro

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

NGỮ PHÁP:

1. Câu hỏi lựa chọn:

Dùng liên từ 还是  nối liền hai đáp án có khả năng với nhau để người trả lời chọn lấy một loại câu hỏi này gọi là câu hỏi lựa chọn. Ví dụ:

(1) 你上午去还是下午去?

Nǐ shàng wǔ qù hái shì xià wǔ qù ?

Bạn buổi sáng đi hay buổi chiều đi ?

(2) 你喝咖啡还是喝茶 ?

Nǐ hē kā fēi hái shì hē chá ?

Bạn uống café hay uống trà ?

(3) 你一个人去还是跟朋友一起去。

nǐ yí ge rén qù hái shì gēn péng you yì qǐ qù .

Bạn 1 mình đi hay đi cùng với bạn .

2. Câu liên động chỉ phương thức của động tác.

Trong loại câu này, động từ hay ngữ động từ đứng trước chỉ phương thức của động tác, như câu

用汉语介绍

Yòng hàn yǔ jiè shào

Dùng tiếng Hán giới thiệu

骑自行车去

qí zì xíng chē qù

Đạp xe đạp đi

3. Bổ ngữ xu hướng.

Phía sau một số động từ thường dùng 来,去 làm bổ ngữ chỉ xu hướng di chuyển của động tác. Loại bổ ngữ này gọi là bổ ngữ xu hướng. Nếu động tác hướng về  người nói dùng 来 còn ngược lại thì dùng 去。Ví dụ:

(1) 上课了,快进来吧。( người nói ở bên trong )

Shàng kè le, kuài jìn lái ba .

Lên lớp rồi, mau vào lớp thôi.

(2) 他不在家,出去了。( người nói ở trong nhà )

Tā bù zài jiā , chū qù le .

Anh ấy không ở nhà, ra ngoài rồi.

(3) 玛丽,快下来!( người nói ở tầng dưới, ,玛丽 ở tầng trên )

Mǎ lì ,kuài xià lái !

Mary mau xuống đây !

 

BÀI KHÓA:

Mẫu câu:

109. 这两天天气很好。

zhè liǎng tiān tiān qì hěn hǎo .

Hai ngày hôm nay thời tiết rất tốt.

110. 我们出去玩儿玩儿吧。

wǒ men chū qù wán r wán r ba .

Chúng ta đi ra ngoài chơi một chút nhé.

111. 去哪儿玩儿好呢?

Qù nǎ r  wán r hǎo ne ?

Đi đâu chơi cho vui đây ?

112. 去北海公园看看花儿,划划船。

qù běi hǎi gōng yuán kàn kàn huā r , huá huá chuán .

Đi công viên Bắc Hải ngắm hoa và bơi thuyền.

113. 今天天气多好啊!

Jīn tiān tiān qì duō hǎo a !

Hôm nay thời tiết đẹp biết bao!

114. 去年他在这儿学过汉语。

qù nián tā zài zhè r xué guò hàn yǔ .

Năm ngoái anh ấy đã từng học tiếng Hán ở đây.

115. 他上午到还是下午到 ?

Tā shàng wǔ dào hái shì xià wǔ dào ?

Anh ấy đến buổi sáng hay buổi chiều ?

116. 我跟你一起去。

wǒ gēn nǐ yì qǐ qù .

Tôi cùng đi với bạn.

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

ĐÀM THOẠI:

张:这两天天气很好。我们出去玩儿玩儿吧。

Zhāng : zhè liǎng tiān tiān qì hěn hǎo .wǒ men qū qù wán r wán r ba .

Trương: Hai ngày hôm nay thời tiết rất đẹp. Chúng ta đi ra ngoài chơi nhé.

和子:去哪儿玩儿, 好呢?

Hé zǐ : qù nǎr wán r , hǎo ne ?

Hòa Tử: Đi đâu chơi, thì hay nhỉ ?

张:去北海公园,看看花儿,划划船,多好啊!

Zhāng : qù běi hǎi gōng yuán kàn kàn huār , huá huá chuán , duō hǎo a !

Trương: đi công viên Bắc Hải, ngắm hoa, chèo thuyền, thật hay!

和子:上星期我们去过了, 去别的地方吧。

Hé zǐ : shàng xīng qī wǒ men qù guò le , qù bié de dì fan ba .

Hòa Tử: Tuần trước chúng tôi đi rồi, đi chỗ khác nhé.

张:去动物园怎么样?

Zhāng : qù dòng wù yuán zěn me yàng ?

Trương: Đi vườn bách thú như thế nào?

和子:行,还可以看看熊猫呢。

Hé zǐ : xíng, hái kě yǐ kàn kàn xióng māo ne .

Hòa Tử: Được, còn có thể xem gấu trúc nữa.

张:什么时候去?

Zhāng : shén me shí hou qù ?

Trương: Khi nào đi?

和子:星期天吧。

Hé zǐ : xīng qī tiān ba .

Hòa Tử: Chủ nhật nhé.

***

和子:你认识西川一郎吗?

Hé zǐ : nǐ rèn shi xī chuān yì láng ma ?

Hòa Tử: Bạn quen Tây Xuyên Nhất Lang không ?

刘京:当然认识。去年他在这儿学过汉语。

Liú jīng : dāng rán rèn shi . qù nián tā zài zhè r xué guò hàn yǔ .

Lưu Kinh: Đương nhiên quen. Năm ngoái anh ấy học tiếng Hán ở đây.

和子:你知道吗? 明天他来北京。

Hé zǐ : nǐ zhī dao ma ? míng tiān tā lái běi jīng .

Hòa Tử: Bạn có biết không? Ngày mai anh ấy đến Bắc Kinh.

刘京:不知道。他上午到还是下午到?

Liú jīng : bù zhī dao . tā shàng wǔ dào hái shì xià wǔ dào ?

Lưu Kinh: Không biết. Anh đấy đến buổi sáng hay chiều?

和子:下午两点,我去机场接他。

Hé zǐ : xià wǔ liǎng diǎn , wǒ qù jī chǎng jiē tā .

Hòa Tử: Hai giờ chiều, tôi đi sân bay đón anh ấy.

刘京:明天下午没有课,我跟你一起去。

Liú jīng : míng tiān xià wǔ méi yǒu kè , wǒ gēn nǐ yì qǐ qù .

Lưu Kinh: Chiều mai không có giờ học, tôi cùng bạn đi .

和子:好的。

Hé zǐ : hǎo de .

Hòa Tử: Được thôi.

刘京:怎么去?

Liú jīng : zěn me qù ?

Lưu Kinh: Đi bằng phương tiện gì ?

和子:坐车去,一点我去叫你。

Hé zǐ : zuò chē qù , yì diǎn wǒ qù jiào nǐ

Hòa Tử: Đi ôto đi, một giờ tôi đến gọi bạn.

Như vậy là các bạn đã theo dõi phần nội dung giáo trình học bài hôm nay. Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

Trung tâm ngoại ngữ tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên, Tiếng Trung Giao tiếp, Tiếng Trung bán hàng, Tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch, Tiếng Trung chuyên ngành Y tế, giáo dục

 

 

 

 

 

Bình luận

Tin tức mới

Học phí HSK